Đề thi online vào MB Thái Nguyên (27-11-2013)


Dưới đây là đề thi trắc nghiệm online dành cho vị trí CV Khách hàng Doanh nghiệp (SME) và CV Khách hàng Cá nhân của MB Thái Nguyên (27/11/2013). Nói chung là đề cũng rất "xương". Những câu này mình thấy khó, chép lại nhờ các bạn giải giúp nhé.
Do thi online trên máy tính nên các câu hỏi đều là trắc nghiệm, nội dung thi rộng rơi vào nghiệp vụ tín dụng, kinh tế vĩ mô, ngân hàng trung ương, kiến thức về bảng cân đối kế toán của ngân hàng... có khoảng 10 câu tiếng Anh. Phần tiếng Anh ko quá khó.

Nội dung một số câu hỏi trong đề thi như sau:

1. Khoản mục nào thuộc bên có trong bảng cân đối tài sản của NHTM:
A. Tái cấp vốn từ NHTW.
B. Chiết khấu thương phiếu đối với khách hàng.
C. Tiền gửi thanh toán của khách hàng.
D. Tiền gửi tiết kiệm của dân cư.

2. Giấy nợ NHTM phát hành để huy động vốn từ dân cư gồm:
A. Kỳ phiếu ngân hàng và séc ngân hàng.
B. Các loại thẻ tiết kiệm và cổ phiếu.
C. Kỳ phiếu ngân hàng.
D. Kỳ phiếu ngân hàng, chứng chỉ tiền gửi ngân hàng và trái phiếu dài hạn.

5. Các cấp chiến lược của tổ chức bao gồm:
A. Cấp quốc tế và cấp quốc gia
B. Cấp ngành và cấp địa phương
C. Cấp tổ chức, cấp ngành và cấp chức năng
D. Cả 3 phương án trên đều đúng

6. Các nghiệp chủ thường làm tất cả những việc sau đây, TRỪ?
A. Để tránh những lỗi có thể phát sinh, họ phát triển sản phẩm của họ một các chậm chạp và cẩn thận
B. Khai thác các xu hướng nhân khẩu học bị lãng quên
C. Tìm kiếm những phần thị trường bị bỏ qua
D. Tìm cách thỏa mãn nhu cầu của các khách hàng chưa hài lòng

Nghiệp chủ (entrepreneur) - những người tạo dựng các doanh nghiệp mới hoặc mở rộng doanh nghiệp sang các hoạt động kinh doanh mới, thị trường mới -> mình nghĩ là 6.A

7. Tại mỗi mức lương thực tế bất kỳ, tỷ lệ thất nghiệp là tỷ số giữa:
A. Số người sẵn sàng làm việc tại mức lương đó và cầu lao động
B. Cầu lao động và số người sẵn sàng làm việc tại mức lương đó
C. Cầu lao động và cung lao động
D. Số người sẵn sàng làm việc tại mức lương đó và cung lao động
E. Cung lao động và số người sẵn sàng làm việc tại mức lương đó

8. Nghiệp vụ thị trường mở là một công cụ chính sách tiền tệ của Ngân hàng trung ương nhằm ổn định hóa nền kinh tế. Nếu các yếu tố khác không thay đổi, khi Ngân hàng trung ương thực hiện nghiệp vụ mua vào trên thị trường mở sẽ làm cho
A. tổng cầu tăng và mức giá chung tăng
B. tổng cầu tăng và mức giá chung giảm
C. tổng cầu giảm và mức giá chung tăng
D. tổng cầu giảm và mức giá chung giảm
E. hoặc (A) hoặc (B)

-> Chọn E: NHTW thực hiện nghiệp vụ mua vào trên thị trường mở -> NHTW bơm tiền ra nền kinh tế -> Tổng cầu tăng

9. Ngân hàng tài trợ cho khách hàng mua một tài sản trong trường hợp sau:
Giá tài sản cần mua: 220 triệu đồng
Tỷ lệ vốn ngân hàng tham gia so với tài sản là 60%
Tỷ lệ vốn của khách hàng tham gia so với tài sản là 40%
Thời hạn vay là 4 năm (48 tháng)
Định kì thanh toán tiền vay: hàng tháng
Lãi suất: 12%/năm
Mức lãi suất hiệu dụng quy đổi để người vay có lựa chọn hợp lí là:
A. 23,6
B. 23,51
C. 23,64
D. 23,46
Số tiền vay = 220 * 60% = 132, số lãi vay = 132 * 12% * 48 = 63,36
Lãi suất hiệu dụng =(2*12*63,36)/(132*(48+1)) = 23,51% -> chọn B

10. Doanh nghiệp nhỏ X có tổng doanh thu là $100.000 và vòng quay tổng tài sản là 2, tỷ suất lợi nhuận trước thuế và trước lãi vay là 10%, doanh nghiệp cũng sẽ có:
A. Lợi nhuận trước thuế và trước lãi vay là $20 000.
B. Tổng tài sản là $100 000.
C. Tỷ suất lợi nhuận vốn đầu tư (ROI) là 20%.
D. Không có câu nào trên đây

11. A cheque is simply an order to your bank to pay money _______ your account _______ someone else.
A. from / for
B. from / to
C. out of / for
D. in / to

12. Khi NHTW mua tín phiếu từ thị trường tiền tệ thì MB, MS thay đổi như thế nào?
A. MB tăng, MS giảm
B. MB tăng, MS tăng
C. Cả 2 ko thay đổi
D. Ko đáp án nào đúng

13. Chính sách tiền tệ sẽ làm cho những mệnh đề nào sau đây có mối quan hệ tỉ lệ nghịch trong ngắn hạn
A. Tăng trưởng kinh tế, tăng công ăn việc làm
B. Tăng trưởng kinh tế, ổn định giá cả
C. Tăng công ăn việc làm, ổn định giá cả
D. Ko đáp án nào đúng

14. He decorated his house with view (...) it
A. To sell
B. To selling
C. For selling
D. Did sell

15. It's hight time for you (...) studying seriously
A. began
B. begun
C. would begin
D. begin

16. Văn phòng đại diện của Công ty nước ngoài có đc thay mặt công ty ký kết các hợp đồng ko?
A. Được phép
B. Ko đc phép
C. Được nếu có ủy quyền
D. Ko được trong mọi trường hợp

17. Nguồn vốn hình thành VCSH bao gồm:
A. NV hình thành ban đầu
B. NV bổ sung trong quá trình hđ
C. Nguồn va nợ có thể chuyển đổi thành cổ phần
D. Tất cả phương án trên

18. Khi tiến hành bán tài sản tại công ty cổ phần có giá trị bằng hoặc lớn hơn 50% tổng tài sản trong báo cáo tài chính tại thời điểm gần nhất thì cần phải có sự can thiệp của ai?
A. Ban TGĐ
B. Ban kiểm soát
C. HĐQT và có thể cao hơn
D. cả A và C

19. Lãi suất cho vay tăng sẽ gây ra:
A. Tăng vay mượn và giảm tín dụng cho vay
B. Giảm vay mượn và tăng tín dụng cho vay
C. Tăng vay mượn và tăng tín dụng cho vay
D. Giảm vay mượn và giảm tín dụng cho vay

20. Tỷ lệ rủi ro đc tính cho NH đối với 1 khoản vay kinh doanh BĐS bằng bao nhiêu %
A. 100
B. 150
C. 200
D. 250

Để nhận đáp án tham khảo các bạn để lại email dưới phần bình luận mình sẽ gửi sớm nhất có thể. Chúc các bạn thi tốt !!

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn