Tổng hợp các dạng câu hỏi trong đề thi tuyển dụng Agribank mới nhất

 


A. Dạng câu hỏi trắc nghiệm:

Lưu ý: File đáp án mình không đưa lên đây vì rất nhiều web sẽ nhanh chóng copy lại và có thể dùng cho mục đích bán tài liệu. Vì vậy bạn nào có nhu cầu tham khảo có thể để lại địa chỉ email mình sẽ gửi lại sớm nhất. Các bạn tuyệt đối ko để lại SĐT hoặc Zalo nhé

I. Vị trí tín dụng (100 câu):

Câu 1: Ngân Hàng A cho Ông B vay tiêu dùng số tiền 5 tỷ, ls vay 18%/năm, yêu cầu trả trong 10 năm, 6 tháng trả 1 lần, cuối kỳ, số tiền ngân hàng A phải thu nợ cuối mỗi năm là:

a, 0.5488 

b, 0.5477 

c, 0.5499

Câu 2: Tín dụng NHTM theo luật tổ chức tín dụng việt nam gồm:

a, cho vay, chiết khấu, cho thuê, bảo lãnh, đi vay

b, cho vay, chiết khấu, thấu chi, bảo lãnh, đi vay

c, cho vay, đi vay, chiết khấu, cho thuê, bảo lãnh

đ, cho vat, chiết khấu, cho thuê, bảo lãnh, thấu chi.

Câu 3: bên xác nhận bảo lãnh có quyền:

a, yêu câu khách hàng hoặc bên bảo lãnh hoàn trả số tiền mà bên xác nhận bảo lãnh đã trả thay

b, xử lý tài sản đảm bảo của khách hàng hoặc bên bảo lãnh theo thỏa thuận và quy định pháp luât

c. yêu cầu chuyển số tiền mà bên xác nhận bảo lãnh đã trả thay cho bên bảo lãnh

Câu 4 : uy tín khách hàng khi vay vốn được đánh giá cao nhất qua:

a. trả nợ sòng phẳng và quan hệ td thường xuyên

b. khách hàng lớn và trả nợ sòng phẳng 

c. trả nợ sòng phẳng và trung thực 

d. trung thực và quan hệ td thường xuyên

Câu 5 : theo quy định NHNNVN loại nợ 2 ( nợ được cơ cấu lai) là

a, đến hạn không trả được gốc được ngân hàng gia hạn nơ

b, đến hạn không trả được gốc hoặc lãi, tài sản đảm bảo có giá trị lớn hơn nhiều so với số tiền vay

c, đáp án khác

Câu 6: nguồn vốn để trả nợ 1 dự án

a, toàn bộ lơi nhuận 1 dự án

b, toàn bộ lợi nhuận và khấu hao dự án

c, toàn bộ lợi nhuận và khấu hao của doanh nghiệp có dự án.

Câu 7 : bảng CĐKT của Cty A năm 20xx:

Khoản mục

Đầu kỳ

Cuối kỳ

Khoản mục

Đầu kỳ

Cuối kỳ

Tiền mặt

112

120

Phải trả người bán

360

520

Đầu tư ngắn hạn

72

100

 Nợ dài hạn

500

780

Phải Thu

316

260

 Lợi nhuận giữ lại

440

480

Hàng tồn kho

500

580

 Vốn góp

500

540

Tài sản cố định

1.600

2.200

 

 

 

Hao mòn lũy kế

(800)

(940)

 

 

 

Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh năm 20xx: 

 Doanh thu: 2940

Giá vốn hàng bán: 1960

Chi phí hoạt động: 616

Khấu hao: 240

Thuế suất thuế TNDN :25 %

Tính ROA

a, 4.21%

B, 4.51%

C, 4,79%

Câu 8: Khi đến hạn trả lãi mà khách hàng không trả đúng hạn và không đc TCTD chấp nhận điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lãi và không gia hạn lãi thì TCTD phải xử lý:

a, Chuyển toàn bộ dư nợ gốc và lãi của HĐTD đó sang nợ nhóm 3

b, Chuyển toàn bộ nợ lãi sang nợ quá hạn

Câu 9: Uy tín của khách hàng khi vay vốn đc thể hiện nhiều nhất qua”

a, khách hàng lớn

b, Có thứ hạng tín nhiệm cao

c, Có kinh nghiệm kinh doanh

d, có quan hệ tín dụng thường xuyên với Ngân hàng

Câu 10: Khi thẩm định hiệu quả tài chính dự án, ngân hàng quan tâm nhất:

A, IRR > lãi suất cho vay

B, Điểm hòa vốn

C, Lãi suất chiết khấu

Câu 11: Khi cho vay hộ nông dân, những khách hàng vay món nhỏ, không vay thường xuyên- NHTM VN thường áp dụng nhiều nhất phương pháp cho vay:

A, Chiết khấu bộ chứng từ

B, Cho vay theo hạn mức tín dụng

C, cho vay từng lần ( theo món)

D, Cho vay theo chỉ định của Chính phủ

Câu 12: Phân tích tín dụng là:

A, xác định nợ xấu của KH

B, Xác định hạng tín dụng của KH

C, Xác định tình hình tài chính của KH

D, Xác định tư cách pháp lý của KH

Câu 13: NHTM gửi tiền tại TW vì:

A, Mục tiêu tăng thu nhập từ lãi

B, mục tiêu đảm bảo kiểm soát của NHTW đối với NHTM

C, Đáp án khác

Câu 14: NH nhận cầm cố:

a. Đối với sổ tiết kiệm đang gửi tiền tại chính NH

b. Đối với sổ tiết kiệm đang gửi tiền tại NH khác

c. Đối với sổ tiết kiệm đang dùng bảo lãnh món vay tại chính NH

Câu 15 : Ngân hàng không cầm cố loại tài sản nào sau đây của người vay:

a. hàng hóa trong kho

b. Cổ phiếu chưa được niêm yết trên sàn chứng khoán

c. Cổ phiếu do chính NH phát hành

d. Thiết bị mà người vay đang thuê tài chính của cty cho thuê tài chính

Câu 16: Theo anh chị, giá trái phiếu phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?

a. Lãi cố định được hưởng từ trái phiếu

b. Tỷ suất lợi nhuận yêu cầu của nhà đầu tư

c. Mệnh giá trái phiếu

d. Số năm cho đến khi trái phiếu đến hạn

e. Cả 4  ý trên

Câu 17: Trong kỳ, HĐQT quyết định tăng vốn điều lệ thông qua góp bổ sung vốn bằng tiền mặt của các cổ đông. Do khó khăn tạm thời nên 1 số cổ đông chưa góp đủ số vốn điều lệ bổ sung đã cam kết. Nhưng vì đưa vào nghị quyết của HĐQT nên cty vẫn tiến hàng hạch toán tăng vốn chủ sở hữu bằng vốn điều lệ mới , đồng thời hạch toán số tiền chưa góp của các cổ đông vào tài khoản phải thu nội bộ. Theo anh chị, việc hạch toán trên có phù hợp với bản chất kinh tế theo quy định hiện hành ko?

a. Đúng

b. Sai

Câu 18: Một ngân hàng cho vay 100 tr, trả gốc đều 4 lần trong kỳ, cuổi kỳ số tiền thu về theo hợp đồng là “ :

a. 100 triệu

b. 62.5 triệu

Câu 19: DN X làm đơn xin vay 500 triệu, VLĐ để thực hiện kế hoạch kinh doanh quý V, NH xác định được những số liệu cơ bản trong kế hoạch kinh doanh:

- Giá trị nguyên liệu cần mua: 800 triệu

- Trả lương công nhân : 500 tr

- Chi phí quản lý chung: 120 tr

- Khấu hao nhà xường, máy móc: 240 tr

- Vốn của DN tham giá vốn lưu động 720tr

Tài sản thế chấp 700 tr

a. Duyệt cho vay 500tr

b. Đáp án khác

Câu 20: Trên bảng cân đối của NHTM ghi:

Trái phiếu công ty A mệnh giá 200 tr, giá mua 120 tr

a. Lợi thế so sánh: 80tr

b. Lợi thế so ánh : -80 tr

c. Đáp án khác

Câu 21: Loại hàng trong kho nào dưới đây là đối tượng tài trợ của ngân hàng ?

a/Hàng của doanh nghiệp, chất lượng tốt, tiêu thụ đúng kế hoạch

b/Hàng gửi của DN xong tồn kho đã lâu, chậm tiêu thụ

c/ Hàng DN khác gửi bán

Các nhóm 1 (a,c)

Nhóm 2(a)

Câu 22: Trong việc chấp nhận tài sản thế chấp, nhóm yếu tố nào sau đây được coi là quan trọng nhất

a/ Có đầy đủ giấy tờ hợp pháp chứng nhận quyền sở hữu ( hoặc quyền sử dụng lâu dài)

b/ Tài sản đó khó có thể di chuyển

c/ Tài sản đó do NH có thể giám sát quá trình sử dụng

d/ Tài sản đó có tính thanh khoản cao

1 ( a b c ) 2 ( a b d ) 3 ( a c d)

Câu 23: Trong hoạt động ngân hàng thương mại nên :

a/ chỉ sử dụng nguồn trung và dài hạn để cho vay trung và dài hạn

b/ Chỉ sử dụng nguồn ngắn hạn để cho vay ngắn hạn

c/ Sử dụng 1 phần nguồn ngắn hạn để cho vay trung và dài hạn

Câu 24: Trong kỳ, hội đồng quản trị công ty quyết định tăng vốn điều lệ thông qua việc góp bằng tiền mặt của các cổ đông. Khi chưa thu tiền, công ty tiến hành hạch toán tăng vốn chủ sở hữu đồng thời hạch toán vào tài khoản các khoản phải thu nội bộ. Theo a/chị. Việc hạch toán như vậy :

a/ đúng

b/ sai

Câu 25:  Khi tính toán khả năng trả GỐC của một dự án, NH có thể lấy :

a/ Toàn bộ lợi nhuận của dự án

b/Toàn bộ lợi nhuận và khấu hao của dự án

c/ Toàn bộ lợi nhuận và khấu hao của dự án cũng như của DN có dự án

Câu 26: Khi phát hành Giấy tờ có giá để huy động vốn có thể:

a) Phát hành ngang giá

b) Phát hành phụ trội

c) Phát hành chiết khấu

d) Cả ngang giá, chiết khấu và phụ trội

Câu 27: Đối với các ngân hàng thương mại, nguồn vốn nào sau đây chiếm tỷ trọng lớn nhất?

a) Nguồn vốn huy động tiền gửi

b) Vốn đi vay từ NHTW

c) Vốn tự có

d) Vay các tổ chức tài chính khác

Câu 28: Tiết kiệm dự thưởng là hình thức:

a) Cho phép khách hàng rút trước hạn

b) Thanh toán gốc linh hoạt

c) Kh ông được rút trước hạn

d) Tùy từng ngân hàng

Câu 29 : Khi khách hàng gửi tiền tiết kiệm có kỳ hạn vào ngân hàng, kế toán hạch toán vào sổ tiết kiệm theo số tiền nào?

a) Số tiền thực nộp của khách hàng

b) Số tiền gốc và lãi

c) Số tiền gốc

d) Số lãi

Câu 30: Thông thường, các NHTM có thể huy động vốn từ các nguồn:

a) Tiền gửi của tổ chức kinh tế và cá nhân; tiền gửi tiết kiệm

b) Phát hành các giấy tờ có giá

c) Vốn vay NHNN, vay các tổ chức tín dụng khác trong và ngoài nước

d) Tiền gửi của tổ chức kinh tế và cá nhân; tiền gửi tiết kiệm; phát hành các giấy tờ có giá; và vốn vay NHNN, vay các tổ chức tín dụng khác trong và ngoài nước

Câu 31: Để có vốn đầu tư vào dự án mà ngân hàng đã cam kết, ngân hàng sẽ thực hiện biện ph áp huy động vốn nào?

a) Huy động tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn

b) Vay NHNN

c) Phát hành trái phiếu

d) Vay vốn trên thị trường liên ngân hàng

Câu 32:  Việc đặt tên riêng cho từng sản phẩm của ngân hàng có tác dụng

a) Cung cấp thông tin về sự khác biệt của từng loại sản phẩm

b) Chi phí cho việc giới thiệu sản phẩm thấp hơn

c) Làm tăng chi phí của ngân hàng

d) Cả (a) và (c)

Câu 33: Điều chỉnh kỳ hạn trả nợ là việc NHNo chấp thuận:

a) Kéo dài thêm một khoảng thời gian trả nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay, vượt quá thời hạn cho vay đã thỏa thuận trước đó trong hợp đồng tín dụng

b) Thay đổi kỳ hạn trả nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay trong phạm vi thời hạn cho vay đã thỏa thuận trước đó trong hợp đồng tín dụng, mà kỳ hạn trả nợ cuối cùng kh ông thay đổi

c) Thay đổi kỳ hạn trả nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay, vượt quá thời hạn cho vay đã thỏa thuận trước đó trong hợp đồng tín dụng

d) Cả b a phương án trên

Câu 34: Các ngân hàng cạnh tranh với nhau chủ yếu dựa vào công cụ

a) Giảm thấp lãi suất cho vay và nâng cao lãi suất huy động

b) Tranh thủ tìm kiếm sự ưu đãi của Nhà nước

c) Tăng cường cải tiến công nghệ và nâng cao số lượng, chất lượng các sản phẩm dịch vụ ngân hàng

d) Chạy theo các dự án lớn có lợi ích cao và rủi ro cao

Câu 35: Căn cứ xác định thời hạn cho vay:

a) Chu kỳ sản xuất kinh doanh, thời gian thu hồi vốn của dự án đầu tư

b) Nguồn thu nhập và khả năng trả nợ của khách hàng

c) Nguồn vốn cho vay của ngân hàng

d) Tất cả các căn cứ trên

Câu 36: Ngân hàng quy định kh ách hàng phải c ó vốn tự có tham gia vào dự án đầu tư, phương án sản xuất kinh doanh khi vay vốn nhằm:

a) Giảm thiểu rủi ro cho ngân hàng

b) Tăng cường trách nhiệm của người vay

c) Giảm chi phí tài chính cho phương án/dự án

d) Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 38: Khi bán hàng cho khách hàng, cán bộ ngân hàng Agribank cần:

a) Thể hiện sự quan tâm thực sự đến nhu cầu của khách hàng và cung cấp các giải pháp cho khách hàng

b) Đưa ra lời khuyên để khách hàng có sự lựa chọn đúng đắn

c) Làm cho khách hàng muốn mua sản phẩm của ngân hàng mình

d) Tất cả các đáp án trên

Câu 39: Để giữ khách hàng ở lại ngân hàng mình mà không đến với ngân hàng khác c án bộ ngân hàng không nên làm gì:

a) Lu ôn lắng nghe và nắm được nhu cầu của khách hàng

b) Luôn tạo được ấn tượng tốt đẹp với khách hàng

c) Luôn phục vụ các nhu cầu của khách hàng một cách thụ động

d) Làm cho khách hàng cảm thấy mình được quan tâm và thoải mái khi đến ngân hàng

Câu 40: Trường hợp nào dưới đây dư nợ phải phân loại vào nhóm 2?

a) Các khoản nợ quá hạn từ 10 ngày đến 90 ngày

b) Các khoản nợ điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lần đầu (đối với khách hàng là doanh nghiệp, tổ chức) thì Agrib ank nơi cho vay phải có hồ sơ đánh giá khách hàng về khả năng trả nợ đầy đủ nợ gốc và lãi đúng kỳ hạn được điều chỉnh lần đầu

c) Tất cả các trường hợp nêu trên

Câu 41: Trường hợp nào dưới đây dư nợ phải phân loại vào nhóm 4?

a) Các khoản nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày

b) Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn dưới 90 ngày theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần đầu

c) Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai

d) Tất cả các trường hợp nêu trên

Câu 42: Một khách hàng có 3 khoản nợ, trong đó khoản nợ A phân loại vào nhóm 1, khoản nợ B phân loại vào nhóm 3 và khoản nợ C phân loại nhóm 4. Hỏi khoản nợ B phải phân loại nợ vào nhóm nào?

a) Nhóm 1

b) Nhóm 2

c) Nhóm 3

d) Nhóm 4

Câu 43: Giá trị tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất nông nghiệp do Nhà nước giao cho hộ gia đình và cá nhân , không thu tiền sử dụng đất được xác định như thế nào?

a) Theo thoả thuận giữa Agrib ank nơi cho vay và khách hàng vay vốn.

b) Theo giá đất do UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định, không khấu trừ giá trị quyền sử dụng đất đối với thời gian đã sử dụng.

c) Theo định giá của phía thứ 3 là tổ chức định giá độc lập. 

d) Theo định giá của Agribank nơi cho vay.

Câu 44: Giá trị của tài sản bảo đảm được xác định như thế nào?

a) Theo định giá của các tổ chức tư vấn, tổ chức chuyên môn xác định.

b) Theo định giá của Agrib ank nơi cho vay.

c) Theo thoả thuận giữa Agrib ank nơi cho vay với khách hàng và bên bảo lãnh (nếu có).

d) Giá trị của Tài sản bảo đảm tiền vay do Chi nhánh Agribank, khách hàng vay, bên bảo lãnh (nếu có) thỏa thuận trên cơ sở giá thị trường tại thời điểm xác định, có tham khảo giá quy định của Nhà nước (nếu có), giá mua, giá trị còn lại trên sổ sách kế toán và các yếu tố khác về giá, trừ trường hợp giá trị quyền sử dụng đất nông nghiệp do Nhà nước giao cho hộ gia đình và cá nhân không thu tiền sử dụng đất.

Câu 45: Đối với một tổ chức tín dụng, dự phòng rủi ro chung được tính như thế nào?

a) Bằng tỷ lệ trích nhân với tổng dư nợ và giá trị cam kết ngoại bảng từ nhóm 1 đến nhóm 4.

b) Bằng tỷ lệ trích nhân với tổng dư nợ nội bảng.

c) Bằng tỷ lệ trích nhân với tổng dư nợ nội bảng và ngoại bảng.

Câu 46: D ự phòng chung được sử dụng như thế nào?

a) Dùng để xử lý rủi ro đối với bất kỳ khoản nợ bị rủi ro nào.

b) Dùng để xử lý rủi ro đối với khoản nợ bị rủi ro không rõ nguyên nhân.

c) Dùng để xử lý rủi ro  khi dự phòng cụ thể bị thiếu.

d) Dùng để xử lý rủi ro đối với phần dư nợ còn lại, trong trường hợp sau khi phát mại tài sản bảo đảm theo quy định không đủ thu nợ.

Câu 47: Đối với một khoản nợ có tài sản bảo đảm, số tiền dự phòng cụ thể của khoản nợ đó được tính như thế nào?
a) Bằng dư nợ gốc trừ đi giá trị của tài sản bảo đảm của khoản nợ đó, sau đó nhân với tỷ lệ phải trích quy định cho nhóm nợ của khoản nợ.
b) Bằng dư nợ gốc trừ đi giá trị khấu trừ của tài sản bảo đảm của khoản nợ đó.
c) Bằng dư nợ gốc trừ đi giá trị khấu trừ của tài sản bảo đảm của khoản nợ đó, sau đó nhân với tỷ lệ phải trích quy định cho nhóm nợ của khoản nợ.
d) Bằng dư nợ gốc trừ đi giá trị khấu trừ của tài sản bảo đảm của khoản nợ.

Câu 48: Giá trị tài sản bảo đảm được xác định tại thời điểm ký kết hợp đồng bảo đảm tiền vay được dùng làm gì?
a) Giá trị khấu trừ để tính dự phòng cụ thể của khoản vay
b) Cơ sở xác định mức cho vay của Agribank
c) Cho cả hai trường hợp trên

Câu 49: Chỉ tiêu “Dự phòng giảm giá hàng tồn kho” trên Báo cáo kế toán cuối năm của doanh nghiệp cho thấy:
a) Tất cả các loại hàng tồn kho của doanh nghiệp bị giảm giá so với giá gốc.
b) Giá thị trường của một số loại hàng tồn kho của doanh nghiệp thấp hơn so với giá trị ghi sổ.
c) Giá gốc của tất cả các loại hàng tồn kho của doanh nghiệp thấp hơn so với giá bán vào thời điểm cuối năm.

Câu 50:  Khi mở cho doanh nghiệp một L/C để thanh toán tiền nhập khẩu hàng hoá, nguồn thanh toán là vốn vay ngân hàng, cán bộ tín dụng phải thực hiện đầy đủ:
a) Thẩm định các điều kiện vay vốn, nếu đủ sẽ yêu cầu khách hàng lập đơn xin vay, Hợp đồng tín dụng, giấy nhận nợ theo quy định hiện hành, đồng thời ghi rõ ngày thanh toán bộ chứng từ là ngày nhận nợ vay; yêu cầu doanh nghiệp ký và đóng dấu đơn vị.
b) Thẩm định các điều kiện vay vốn và yêu cầu khách hàng ký Hợp đồng tín dụng, giấy nhận nợ theo quy định hiện hành khi thanh toán bộ chứng từ.
c) Thẩm định các điều kiện vay vốn, trao đổi lại với bộ phận mở L/C cho khách hàng tại chi nhánh và yêu cầu khách hàng lập đơn xin vay, Hợp đồng tín dụng, giấy nhận nợ theo quy định hiện hành khi thanh toán bộ chứng từ.

Câu 51: Khi lập báo cáo lưu h huyên tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, các khoản vay ngắn hạn, chi trả nợ vay dài hạn cần được đánh dấu:
a) Vay ngắn hạn đánh dấu cộng (+), còn chi trả nợ vay dài hạn đánh dấu trừ (-).
b) Vay ngắn hạn, chi trả nợ vay dài hạn đều đánh dấu cộng (+).
c) Vay ngắn hạn, chi trả nợ vay dài hạn đều đánh dấu trừ (-).

Câu 52: Một trong những yếu tố để cán bộ tín dụng đưa ra quyết định cho vay:
a) NPV > 0 và IRR > lãi suất cho vay.
b) NPV > 0 và IRR < lãi suất cho vay.
c) NPV < 0.

Câu 53: Một doanh nghiệp có ROE là 25% và ROA là 20%, hỏi tỷ số vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản bằng bao nhiêu?
a) 20%
b) 40%
c) 50%
d) 80%

Câu 54: Khi tính to án nhu cầu Vốn lưu động ròng, được loại trừ các khoản nợ ngắn hạn nào sau đây:
a) Các khoản thuế và các khoản nộp ngân sách Nhà nước.
b) Các khoản đầu tư vào dự án đã có cam kết của các tổ chức tài trợ; các khoản đầu tư vào tài sản cố định có khả năng thu hồi trong ngắn hạn.
c) Các khoản phải trả cán b ộ, nhân viên.
d) Kh ông có khoản nào được loại trừ.

Câu 55: Công ty X hiện có hệ số khả năng thanh to án ngắn hạn lớn hơn 1 và hệ số khả năng thanh to án nhanh nhỏ hơn 1. Hành động nào trong số các hành động sau đây của Công ty sẽ làm tăng hệ số khả năng thanh to án ngắn hạn và giảm hệ số khả năng thanh to án nhanh
a) Thu tiền mặt từ các khoản phải thu khách hàng.
b) Mua nguyên vật liệu thanh toán b ằng tiền mặt.
c) Thanh toán các khoản phải trả người b án b ằng tiền mặt.
d) Đầu tư vào tài sản cố định b ằng nợ vay dài hạn.

Câu 56: Bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trả nợ bằng tài sản hình thành trong tương lai được hiểu là:
a) Tài sản sẽ được hình thành từ vốn vay.
b) Tài sản được hình thành b ằng vốn tự có.
c) Tài sản được hình thành b ằng vốn vay và vốn tự có.
d) Tất cả các trường hợp trên.

Câu 57: Thời hạn cho vay được hiểu là:
a) Khoảng thời gian tính từ khi khách hàng ký hợp đồng tín dụng đến khi trả hết nợ gốc lãi và phí (nếu có).
b) Khoảng thời gian tính từ khi hết thời hạn ân hạn đến khi trả hết nợ gốc lãi và phí (nếu có).
c) Khoảng thời gian tính từ khi khách hàng b ắt đầu nhận tiền vay đến khi trả hết nợ gốc lãi.
d) Khoảng thời gian tính từ khi khách hàng b ắt đầu nhận tiền vay đến khi trả hết nợ gốc lãi và phí (nếu có) theo thoả thuận trong Hợp đồng tín dụng.

Câu 58: Chỉ tiêu khả năng thanh to án ngắn hạn của một doanh nghiệp là 0,85; biết rằng doanh nghiệp không sở hữu tài sản đầu tư chứng kho án ngắn hạn và tài sản lưu động khác của doanh nghiệp không đáng kể. Kết luận nào sau đây đúng:
a) Chỉ tiêu khả năng thanh toán nhanh của doanh nghiệp rất thấp.
b) Tỷ suất đầu tư của doanh nghiệp rất cao.
c) Doanh nghiệp đã dùng một phần vốn lưu động để đầu tư tài sản cố định.
d) Các kết luận trên đều sai.

Câu 59: Khoản vay của doanh nghiệp tại Tổ chức tín dụng được hạch to án trong Bảng cân đối kế to án của doanh nghiệp như thế nào?
a) Hạch toán vào Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn.
b) Hạch toán vào tài sản cố định và đầu tư dài hạn.
c) Hạch toán vào Nợ phải trả.
d) Hạch toán vào Nguồn vốn chủ sở hữu.

Câu 60:  Vốn lưu động c ủa doanh nghiệp theo nguyên lý c hung được hiểu là
a) Biểu hiện b ằng tiền của toàn b ộ tài sản lưu động của doanh nghiệp đó.
b) Biểu hiện b ằng tiền của tài sản lưu động và một số tài sản khác có thời gian luân chuyển từ 5 đến 10 năm.
c) Biểu hiện b ằng tiền của công cụ lao động và nguyên nhiên vật liệu có thời gian sử dụng ngắn.
d) Biểu hiện b ằng tiền của tài sản là b ằng phát minh, sáng chế và các loại chứng khoán Nhà nước khác.

Câu 61: Trên Bảng cân đối kế to án của doanh nghiệp , khoản “Dự phòng giảm giá hàng tồn kho” được trình bày:
a) Ghi b ên Nguồn vốn như một quỹ dự trữ của doanh nghiệp.
b) Ghi b ên Tài sản dưới dạng “Ghi âm”.
c) Cả 2 cách trên đều đúng.
d) Cả 2 cách trên đều sai.

Câu 62:  Tài sản cố định của doanh nghiệp gồm:
a) Tài sản cố định hữu hình.
b) Tài sản cố định vô hình.
c) Tài sản cố định thuê tài chính.
d) Tất cả các phương án trên.

Câu 63: Giải ph áp nào sau đây sẽ không giúp doanh nghiệp ủải thiện tình trạng vốn lưu động ròng âm?
a) Tăng vốn chủ sở hữu.
b) Tăng vay ngắn hạn và chiếm dụng ngắn hạn từ nhà cung cấp.
c) Tăng vay trung dài hạn (vay b ù đắp).
d) Bán các Tài sản cố định không cần dùng, chờ thanh lý.

Câu 64: Ngân hàng sẽ đánh giá khả năng tài chính của doanh nghiệp tốt nếu doanh nghiệp có:
A. Tỷ lệ lợi nhuận doanh thu ROS cao hơn và hệ số thanh toán lãi vay thấp hơn mức trung bình của ngành.
B. Tỷ lệ lợi nhuận vốn chủ sở hữu ROE cao hơn và hệ số nợ thấp hơn mức chung bình của ngành.
C. Tỷ lệ vòng quay tài sản thấp hơn và hệ số tự tài trợ tài sản cố định cao hơn mức trung bình của ngành.
D. Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho thấp hơn và hệ số nợ cao hơn mức trung bình của ngành.

Câu 65: Khi nền kinh tế dự đoán có thể rơi vào suy thoái, Ngân hàng làm gì để phòng chống rủi ro tín dụng :
A. Mua quyền chọn bán cổ phiếu. 
B. Mua quyền chọn mua cổ phiếu 
C. Bán quyền chọn mua cổ phiếu
D. Bán quyền chọn bán cổ phiếu

Câu 66: Đây không phải là đặc điểm của tín dụng thấu chi:
A. Giữa ngân hàng và khách hàng thỏa thuận một hạn mức tín dụng để khách hàng được sử dụng số dư nợ trên tài khoản vãng lai trong một thời gian nhất định.
B. Doanh số cho vay có thể lớn hơn hạn mức nếu trong quá trình sử dụng tiền trên tài khoản khách hàng có tiền nộp vào bên Có.
C. Với phương thức tín dụng thấu chi, Ngân hàng khó thực hiện bảo đảm tín dụng bằng tài sản.
D. Lãi vay được tính trên hạn mức tín dụng.

Câu 67: Thực hiện việc đăng ký giao dịch bảo đảm đối với quyền sử dụng đất, bất động sản gắn liền với đất trong trường hợp bên bảo đảm là cổ tức là :
A. Cục đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm.
B. Sở địa chính hoặc sở địa chính nhà đất nơi có bất động sản.
C. Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn nơi có bất động sản.
D. Ngân hàng nhà nước.

Câu 68: Ngân hàng A có giá trị khoản vay của khách hàng A bằng 150 triệu đồng, tài sản bảo đảm là bất động sản có giá trị là 200 triệu đồng và khoản nợ này được xếp vào nhóm có tỷ lệ dự phòng là 20% và 50% tỷ lệ theo quy định của tài sản bảo đảm có liên quan. Số tiền dự phòng cụ thể của khoản nợ trên là:
A. 10 triệu 
B. 15 triệu 
C. 20 triệu 
D. 25 triệu

Câu 69: Theo Luật các tổ chức tín dụng, tổng dư nợ cho vay của tổ chức tín dụng đối với một khách hàng không được vượt quá:
A/ 15% vốn tự có của tổ chức tín dụng
B/ 15% vốn điều lệ của tổ chức tín dụng
C/ 15% vốn pháp định của tổ chức tín dụng
D/ 25% vốn tự có của tổ chức tín dụng

Câu 70: Theo Bộ Luật dân sự, một tổ chức được công nhận là pháp nhân khi:
A/ Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập, cho phép thành lập, đăng ký hoặc công nhận; có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó.
B/ Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập, cho phép thành lập, đăng ký hoặc công nhận; có cơ cấu tổ chức chặt chẽ.
C/ Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập, cho phép thành lập, đăng ký hoặc công nhận; có cơ cấu tổ chức chặt chẽ; có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó; nhân danh mình tham gia các quan hệ pháp luật một cách độc lập.
D/ Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập, cho phép thành lập, đăng ký hoặc công nhận; có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó; có cơ cấu tổ chức chặt chẽ.

Câu 71: Cổ tức là số tiền hàng năm công ty trả cho mỗi cổ phần được trích từ:
A/ Doanh thu công ty
B/ Các quỹ của công ty
C/ Vốn điều lệ của công ty
D/ Lợi nhuận của công ty 

Câu 72: Hệ số thanh toán nhanh của một doanh nghiệp sản xuất kinh doanh phụ thuộc vào các khoản mục sau trên bảng cân đối kế toán:
A/ vốn bằng tiền và tổng nợ phải trả
B/ vốn bằng tiền và nợ ngắn hạn
C/ các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn và tổng nợ phải trả
D/ tổng nợ phải thu và tổng nợ phải trả

Câu 73: Theo quy định hiện hành của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, hạn mức phải khai báo với Hải quan cửa khẩu khi xuất nhập cảnh đối với ngoại tệ USD tiền mặt là:
A/ 4.000 USD trở lên
B/ 6.000 USD trở lên
C/ 5.000 USD trở lên
D/ 7.000 USD trở lên

Câu 74: Lãi suất tăng sẽ gây ra:
A/ tăng vay mượn và giảm tín dụng cho vay B/ giảm vay mượn và tăng tín dụng cho vay C/ tăng vay mượn và tăng tín dụng cho vay D/ giảm vay mượn và giảm tín dụng cho vay
Câu hỏi 9: Vòng quay vốn lưu động của một doanh nghiệp sản xuất kinh doanh là thương số giữa:
A/ doanh thu thuần và tổng tài sản lưu động bình quân
B/ doan^ thu thnẩn và nnr noãn han
C/ doanh thu thuần và vốn chủ sở hữu bình quân 
D/ doanh thu thuần và vốn lưu động bình quân

Câu 75: Vấn đề nào sau đây là kém quan trọng nhất khi cho vay ?
A/ Mục đích của khoản vay
B/ Có tài sản bảo đảm
C/ Phương thức trả nợ
D/ Số tiền vay

Câu 76: Ngân hàng áp dụng lãi suất nợ quá hạn bằng 150% lãi suất cho vay trong hạn đã được ghi trong hợp đồng tín dụng. Cặp lãi suất cho vay trong hạn và lãi suất nợ quá hạn nào dưới đây là đúng ?
A/ lãi suất cho vay trong hạn là 0,9%/tháng - lãi suất nợ quá hạn 1,40%/tháng
B/ lãi suất cho vay trong hạn là 1,0%/tháng - lãi suất nợ quá hạn 1,30%/tháng
C/ lãi suất cho vay trong hạn là 1,2%/tháng - lãi suất nợ quá hạn 1,80%/tháng
D/ lãi suất cho vay trong hạn là 1,2%/tháng - lãi suất nợ quá hạn 1,60%/tháng

Câu 77: Thư tín dụng (L/C) mở theo yêu cầu một khách hàng của Ngân hàng, khách hàng đó là:
A/ Người xuất khẩu B/ Người thụ hưởng
C/ Người nhập khẩu D/ Người ký phát

Câu 78: Ngày 30/06/2005, Ngân hàng cho một số khách hàng vay như sau:
- Khách hàng X vay 100 triệu, hạn trả 30/09/2005.
- Khách hàng Y vay 200 triệu, hạn trả 30/06/2007.
- Khách hàng Z vay 300 triệu, hạn trả 30/09/2006.
Theo Quy chế cho vay hiện hành của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, nhận định nào
dưới đây là sai ?
A/ khách hàng X vay ngắn hạn. B/ khách hàng Z vay ngắn hạn.
C/ khách hàng Y vay trung hạn. D/ khách hàng Y và khách hàng Z đều vay trung hạn.

Câu 79: Chính sách tín dụng của NH X có quy định: “...Việc phân tích và quyết định cấp tín dụng, trước hết phải được dựa trên cơ sở khả năng quản lý, thị trường tiêu thụ sản phẩm, hoạt động kinh doanh, khả năng phát triển trong tương lai, tình hình tài chính và khả năng trả nợ của khách hàng, sau đó mới dựa vào tài sản bảo đảm của khách hàng”. Nhận định nào dưới đây là sai ?
A/ Ngân hàng quan tâm đến hiệu quả kinh doanh và khả năng trả nợ của khách hàng để quyết định cấp tín dụng.
B/ Để hạn chế rủi ro, tài sản bảo đảm của khách hàng là điều kiện tiên quyết để quyết định cấp tín dụng.
C/ Tài sản bảo đảm của khách hàng chỉ là điều kiện đủ chứ chưa phải là điều kiện cần để quyết định cấp tín dụng.
D/ A và C đúng

Câu 80: Số dư tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng:
A/ luôn luôn có dư có.
B/ có dư có ; có thể có dư nợ tại một thời điểm nào đó nếu được ngân hàng cho phép thấu chi.
C/ luôn luôn có dư nợ.
D/ vừa dư Có, vừa dư Nợ.

Câu 81: Mối quan hệ pháp lý giữa một ngân hàng và một khách hàng với khoản thấu chi, tương ứng là:
A/ Chủ nợ ; Con nợ B/ Người ký gửi ; Người nhận giữ
C/ Con nợ ; Chủ nợ D/ Người nhận giữ ; Người ký gửi

Câu 82: Các điều kiện bảo đảm an toàn của món vay ngân hàng nào có thể thay đổi giá trị hàng ngày ?
A/ một sự bảo lãnh
B/ giá trị quyền sử dụng đất
C/ cổ phiếu
D/ nhà ở

Câu 82: Khi mở thư tín dụng (L/C) cho khách hàng nhập khẩu, Ngân hàng mở L/C đã:
A/ cam kết sẽ trả tiền cho người xuất khẩu theo những điều kiện phù hợp.
B/ bảo lãnh cho người xuất khẩu.
C/ cam kết thanh toán vô điều kiện cho người xuất khẩu.
D/ cả A, B, C đều sai

Câu 83: Một khách hàng dùng 1 thẻ đưa vào máy. Sau khi nhập số nhận dạng cá nhân của mình, anh ta rút ra một khoản tiền bằng cách ghi nợ vào tài khoản cá nhân. Đó là loại thẻ nào ?
A/ thẻ tín dụng quốc tế
B/ thẻ tín dụng nội địa
C/ thẻ ATM
D/ cả A, B, C đều đúng 

Câu 84: Khi áp dụng phương thức thanh toán thư tín dụng (L/C), bên xuất khẩu đã giao hàng hóa không đúng với hợp đồng, Ngân hàng phục vụ người nhập khẩu phải:
A/ từ chối trả tiền.
B/ trả tiền cho bên xuất khẩu do chứng từ phù hợp với các điều kiện, điều khoản của L/C.
C/ trả tiền nhưng giữ lại một phần để thanh toán sau.
D/ hủy hợp đồng do người nhập khẩu yêu cầu.

Câu 85: Tổ chức tài chính sau là tổ chức tín dụng:
A. Ngân hàng thương mại, Quỹ tín dụng nhân dân, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, ngân hàng chính sách, quỹ hỗ trợ phát triển, công ty bảo hiểm B. Ngân hàng thương mại, Quỹ tín dụng nhân dân, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, ngân hàng chính sách, quỹ hỗ trợ phát triển
C. Ngân hàng thương mại, Quỹ tín dụng nhân dân, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, ngân hàng chính sách
D. Ngân hàng thương mại, Quỹ tín dụng nhân dân, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính

Câu 86: Tổ chức tín dụng nước ngoài được phép hoạt động kinh doanh tại việt nam dưới hình thức sau:
A. Tổ chức tín dụng liên doanh, 100% vốn nước ngoài
B. Chi nhánh tín dụng nước ngoài tại việt nam
C. Văn phòng đại diện
D. Cả a,b,c
E. a và b

Câu 87. Chọn câu trả lời đúng
A. Tổ chức tín dụng được chiết khấu TP và các giấy tờ có giá khác
B. Tổ chức tín dụng được chiết khấu TP và các giấy tờ có giá ngắn hạn khác
C. Tổ chức tín dụng không được chiết khấu TP và các giấy tờ có giá khác
D. Tổ chức tín dụng không được chiết khấu TP và các giấy tờ có giá ngắn hạn khác

Câu 88. Hoạt động tín dụng ngân hàng thực chất là hoạt động:
A. Mua quyền sở hữu, bán quyền sở hữu
B. Mua quyền sở hữu, bán quyền sử dụng
C. Mua quyền sử dụng bán quyền sở hữu
D. Mua quyền sử dụng bán quyền sử dụng

Câu 89. Tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối được quyết định cho khách hàng là người chư trú vay vốn bằng ngoại tệ với nhu cầu vốn sau:
A. Nhu cầu vay vốn ngân hàng để sản xuất kinh doanh mà khách hàng không có nguồn thu bằng ngoại tệ
B. Để thực hiện các dự án đầu tư phục vụ cho sản xuất kinh doanh trong nước
C. Để thực hiện các dự án đầu tư, phương án kinh doanh phục vụ xuất khẩu, thực hiện các dự án đầu tư , phương án sản xuất kinh doanh có nguồn thu ngoại tệ trên lãnh thổ việt nam
D. Tất cả nhu cầu vốn của ngân hàng

Câu 90. Tổ chức tín dụng được chuyển nợ quá hạn trong trường hợp sau
A. Khoản nợ đến hạn và ngân hàng không chấp nhận gia hạn
B. Khoản nợ mà ngân hàng đánh giá là không có khả năng trả nợ và không gia hạn 
C. Câu a và b
D. Không câu nào

Câu 91. Việc đảo nợ hiện nay được thực hiện theo quy định nào:
A. Giám đốc các ngân hàng thương mại
B. Thống đốc ngân hàng nhà nươc
C. Chính phủ và hướng dẫn của ngân hàng nhà nước

Câu 92. Ngày 14/08/2022, Khách hàng An vay vốn để mua chung cư, tính mức vay tối đa:
- Giá mua chung cư: 850 triệu đồng
- Vốn tự có của bà An: 400 triệu đồng
- Thu nhập hàng tháng: 40 triệu đồng/ tháng (Bà An là chuyên viên cao cấp của ngân hàng ...). Hợp đồng làm việc của bà An đến ngày: 30/09/2008
A. 450 triệu đồng
B. 420 triệu đồng
C. 390 triệu đồng
D. 300 triệu đồng

Câu 93. Công thức định giá tài sản bảo đảm:
A. Giá trị BDS = Giá trị quyền sử dụng đất + Giá trị tài sản gắn liền đất
B. Giá trị quyền sử dụng đất = Diện tích đất * Đơn giá
C. Giá trị tài sản gắn liền với đất = Diện tích xây dựng * Đơn giá xây dựng
D. Cả a, b, c
 
Câu 95. Thời hiệu khởi kiện theo bộ luật dân sự:
A. Thời điểm lợi ích bị xâm hại
B. Thời điểm quyền và lợi ích bị xâm hại
C. Thời điểm quyền và lợi ích bị xâm hại, trừ trường hợp có quy định khác
D. Thời điểm quyền và lợi ích có thể bị xâm hại

Câu 96. Trường hợp một tài sản đảm bảo cho nhiều nghĩa vụ trả nợ, khi xử lí tài sản bảo đảm để thực hiện một nghĩa vụ trả nợ đến hạn thì các nghĩa vụ khác được xử lý như thế nào:
A. Được coi là đến hạn
B. Được coi là đến hạn và xử lý tài sản bảo đảm để thu hồi
C. Là nợ bình thường và không xử lý
D. Chuyển nợ quá hạn

Câu 97. Trường hợp nhu cầu vốn của một KH vượt quá 15%vốn tự có của TCTD hoặc KH có nhu cầu huy động từ nhiều nguồn thì 1 NHTM có thể cho vay dưới hình thức nào
A. Cho vay ủy thác
B. Cho vay đồng tài trợ
C. cả a,b
D. Không có câu nào đúng

Câu 98. Cơ cấu lại thời hạn trả nợ bao gồm những phương thức sau
A. Điều chình kỳ hạn nợ
B. Gia hạn nợ
C. Khoanh nợ
D. a,b

Câu 99. Tỷ lệ trích lập dự phòng cụ thể với các nhóm nợ là :
A. Nhóm 1
B. Nhóm 2
C. Nhóm 3
D. Nhóm 4
E. Nhóm 5
( các bạn điền vào  )

Câu 100: Công ty X hoàn tất việc thực hiện dịch vụ tư vấn cho khách hàng vào ngày 20/9, 50% giá trị hợp đồng đã được thanh toán trong tháng 9, phần còn lại trả dần trong 2 tháng tiếp theo. Doanh thu dịch vụ tư vấn của công ty X sẽ được ghi nhận trên báo cáo tài chính của tháng:
a. Tháng 9
b. Tháng 10
c. Tháng 9 (50%), tháng 10(25%), tháng 11(25%)
d. Các câu trên đều sai

(Còn tiếp .......)
Lan Khuê

Blog đã hoạt động được 9 năm với phương châm muốn chia sẻ tới bạn đọc kinh nghiệm, tài liệu ôn thi tuyển dụng công chức, viên chức, tài chính, ngân hàng.

83 Nhận xét

  1. Nặc danh14.10.23

    bạn cho mình xin flie đáp án với ạ nguyenhami219@gmail.com

    Trả lờiXóa
  2. Nặc danh17.10.23

    cho mình xin file đáp án với được không ạ mail mình là tramshyn199@gmail.com. Mình cảm ơn nhiều ạ.

    Trả lờiXóa
  3. Nặc danh18.10.23

    Có thể cho em xin file đáp án với được không ạ email em: vuthituyettrang1308@gmail.com. Em cảm ơn nhiều ạ.

    Trả lờiXóa
  4. Nặc danh25.10.23

    Cho mình xin đáp án với ạ. Mail của mình:daicachuotvip12@gmail.com

    Trả lờiXóa
  5. Nặc danh28.10.23

    Mình xin file ạ: thanhviendhq@gmail.com

    Trả lờiXóa
  6. Nặc danh29.10.23

    cho mình xin file đáp án với ạ. Mail mình: Vyha4479@gmail.com

    Trả lờiXóa
  7. Nặc danh30.10.23

    munkha.nttt@gmail.com - mình xin file và đáp án ạ

    Trả lờiXóa
  8. Nặc danh30.10.23

    cho em xin file với ạ. Mail em: anhnguyen2449@gmail.com. Em cảm ơn ạ

    Trả lờiXóa
  9. Nặc danh31.10.23

    cho mình xin file đáp án với ạ.

    Trả lờiXóa
  10. Nặc danh31.10.23

    cho mình xin file đáp án với ạ.
    Lengocloud@gmail.com

    Trả lờiXóa
  11. Nặc danh31.10.23

    Cho mình xin đáp án vs : nguyenducson0598@gmail.com

    Trả lờiXóa
  12. Nặc danh1.11.23

    nhi260298@gmail.com cho mình xin file đáp án ạ

    Trả lờiXóa
  13. Nặc danh1.11.23

    Cho mình xin đáp án với ạ ttinn0616@gmail.com

    Trả lờiXóa
  14. Nặc danh1.11.23

    Cho mình xin đáp án với ạ
    nguyenquynhhoa23032001@gmail.com

    Trả lờiXóa
  15. Nặc danh1.11.23

    Cho mình xin tài liệu và đáp án liên quan đến kế toán với : e maill: hongnhungle08012001@gmail.com

    Trả lờiXóa
  16. Nặc danh2.11.23

    Cho em xin file tài liệu và đáp án với ạ: luthanhquoc16@gmail.co. em cảm ơn!

    Trả lờiXóa
  17. Nặc danh2.11.23

    cho em xin file tài liệu và đáp án với ạ: nhuvong1711@gmail.com. em cảm ơn anh/chị nhiều ạ

    Trả lờiXóa
  18. Nặc danh2.11.23

    Cho em xin đáp án ạ tuoanhdo2308@gmail.com

    Trả lờiXóa
  19. Nặc danh2.11.23

    Cho em xin file tài liệu 12 đề thi Vietcombank và đáp án với ạ duongthikimchi684@gmail.com
    Em cảm ơn nhiều ạ

    Trả lờiXóa
  20. Nặc danh3.11.23

    Cho mình xin file đáp án ak phamtuank47vcu@gmail.com

    Trả lờiXóa
  21. Nặc danh3.11.23

    Cho mình xin file đáp án với ạ!
    dothihien040196@gmail.com

    Trả lờiXóa
  22. Nặc danh3.11.23

    dinhquanglinh@gmail.com

    Trả lờiXóa
  23. mình xin đáp án nhé : caophuong.tcnh08@gmail.com

    Trả lờiXóa
  24. Nặc danh4.11.23

    Cho em xin file đáp án với ạ. huong.trinh201494@gmail.com. E cảm ơn an!

    Trả lờiXóa
  25. Nặc danh4.11.23

    cho em xin file đáp án với ạ, em cảm ơn nhiều
    email: thuonglh.tfac@gmail.com

    Trả lờiXóa
  26. Nặc danh5.11.23

    Cho mình xin file đáp án vơi, mail mình tungb1207775@gmail.com. Cảm ơn rất nhiêù

    Trả lờiXóa
  27. Nặc danh5.11.23

    cho em xin file đáp án ạ, em cảm ơn nhiều
    email: nlc.ylz1110@gmail.com

    Trả lờiXóa
  28. Nặc danh6.11.23

    Em xin đáp án ạ.
    Email: pnnl18598@gmail.com

    Trả lờiXóa
  29. Nặc danh6.11.23

    cho mình xin file đáp án ạ; Email: dongocthuytck3@gmail.com, mình cám ơn bạn nhiều ạ!

    Trả lờiXóa
  30. Nặc danh6.11.23

    cho mình xin file đáp án ạ; Email: uyenongeo@gmail.com, mình cám ơn bạn nhiều ạ!

    Trả lờiXóa
  31. Nặc danh7.11.23

    Cho mình xin file đáp án với ạ! Email của mình: contact.quangkhaineu@gmail.com Cảm ơn bạn nhiều ạ

    Trả lờiXóa
  32. Nặc danh7.11.23

    Cho mình xin file dề kế toán và đáp án với. Email của mình: olwenhtgarcia@gmail.com. Cảm ơn bạn nhiều ạ!

    Trả lờiXóa
  33. Nặc danh7.11.23

    dạ anh/chị cho em xin file đáp án với ạ: voyennhi2000@gmaill.com

    Trả lờiXóa
  34. Nặc danh8.11.23

    Mình xin file với ạ, Email: hieupham51914@gmail.com

    Trả lờiXóa
  35. Nặc danh8.11.23

    Cho em xin file với ạ. Email: nguyentuyenhd1712@gmail.com
    Em cảm ơn ạ!

    Trả lờiXóa
  36. Nặc danh9.11.23

    cho mình xin đáp án với ạ hungtuanpham123qn@gmail.com

    Trả lờiXóa
  37. Nặc danh9.11.23

    cho mình xin đáp án lekimhoangnguyen@gmail.com

    Trả lờiXóa
  38. Nặc danh9.11.23

    Bạn cho mik xin đáp án nhé: ngattran.829@gmail.com

    Trả lờiXóa
  39. Nặc danh10.11.23

    Nhờ bạn chia sẻ file đáp án nhé: hoangquangvinh1986@gmail.com

    Trả lờiXóa
  40. Nặc danh10.11.23

    b cho mình xin đáp án với ạ huect.cbh@gmail.com

    Trả lờiXóa
  41. Nặc danh12.11.23

    cho mình xn với ạ mail là vuongven02072001@gmail.com

    Trả lờiXóa
  42. Hoàng13.11.23

    Cho em xin đáp án với ạ gmail của em là ngocbep0203@gmail.com

    Trả lờiXóa
  43. Ngọc13.11.23

    Anh/chị cho em xin đáp án với ạ gmail của em là ngocbep0203@gmail.com. Em cảm ơn nhiều ạ

    Trả lờiXóa
  44. Nặc danh13.11.23

    bạn cho mình xin flie đáp án với ạ lananhhoamai2001@gmail.com

    Trả lờiXóa
  45. Nặc danh13.11.23

    e xin đáp án với ạ chuthuyhue97@gmail.com
    em cảm ơn ạ!

    Trả lờiXóa
  46. Nặc danh14.11.23

    cho em xin file đáp án qua mail: hienhoang025@gmail.com với nhé, em cám ơn ạ

    Trả lờiXóa
  47. Nặc danh14.11.23

    Cho em xin file đáp án qua mail: hanhniran@gmail.com
    Em cảm ơn ạ.

    Trả lờiXóa
  48. Nặc danh14.11.23

    cho em xin file đáp án qua reply20152018@gmail.com ạ. Em cảm ơn nhiều ạ

    Trả lờiXóa
  49. Nặc danh16.11.23

    Cho mình xin file đáp án với ạ nguyenthuyan240482@gmail.com

    Trả lờiXóa
  50. Nặc danh16.11.23

    cho em xin file đáp án với ạ
    mupmi20122021@gmail.com
    Em cảm ơn nhiều ạ

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. Nặc danh16.11.23

      Bạn ơi cho mình xin file đáp án với ạ. tranminhnguyet0701@gmail.com. Mình cảm ơn ạ

      Xóa
  51. Nặc danh16.11.23

    Bạn ơi cho mình xin file đáp án với ạ. tranminhnguyet0701@gmail.com. Mình cảm ơn ạ

    Trả lờiXóa
  52. Nặc danh16.11.23

    cho mình xin file đáp án với ạ, tranvanvan92@gmail.com, cám ơn bạn

    Trả lờiXóa
  53. Nặc danh16.11.23

    admin cho mình xin file đáp án với ạ, tuanminhtnt@gmail.com. Cảm ơn rất nhiều

    Trả lờiXóa
  54. Nặc danh17.11.23

    cho minh xin file dap an voi a.
    Mail cua minh: dephoto1289@gmail.com
    cam on ad a

    Trả lờiXóa
  55. Nặc danh21.11.23

    Cho mình xin file đán án với ạ
    akieu977@gmail.com. Mình cảm ơn ạ

    Trả lờiXóa
  56. Nặc danh18.12.23

    cho mình xin file đáp án với ạ
    tranhongnhut1201@gmail.com

    Trả lờiXóa
  57. văn luân31.12.23

    cho mình xin file đáp án với ạ, cả, ơn bạn!
    email: vanluan.csc@gmail.com

    Trả lờiXóa
  58. Nặc danh17.1.24

    cho mình xin file đán án với ạ
    noobimoon91@gmail.com. Mình cảm ơn ạ

    Trả lờiXóa
  59. Nặc danh2.3.24

    cho mình xin file với ạ. hongvan.8294@gmail.com

    Trả lờiXóa
  60. Nặc danh5.3.24

    bạn cho mình xin file với ạ
    duonghaii0911@gmail.com

    Trả lờiXóa
  61. Nặc danh6.3.24

    bạn ơi cho mình xin file với ạh, thuyduyen474@gmail.com

    Trả lờiXóa
  62. Nặc danh7.3.24

    cho em xin file đáp án với ạ, em cảm ơn nhiều
    email: sang0908144430@gmail.com

    Trả lờiXóa
  63. Nặc danh12.3.24

    cho em xin file nha ntn.nhi26@gmail.com

    Trả lờiXóa
  64. Nặc danh13.3.24

    Ad cho e xin đáp án nha (tothu185@gmail.com)

    Trả lờiXóa
  65. Nặc danh14.3.24

    Cho em xin đáp án với ạ ( myduyen98tp@gmail.com)

    Trả lờiXóa
  66. Nặc danh17.3.24

    Cho e xin đáp án với ạ nhuquynh0811nho@gmail.com

    Trả lờiXóa
  67. Nặc danh21.3.24

    Cho em xin file đáp án với ạ
    email: phuonglinh2002dp@gmail.com

    Trả lờiXóa
  68. Nặc danh24.3.24

    Cho e xin file đáp án với ạ
    Mail: nguyenthiyen.tck13@gmail.com

    Trả lờiXóa
  69. Nặc danh3.4.24

    Cho mình xin file đáp án với ạ!
    Camelliablue79@gmail.com

    Trả lờiXóa
  70. Nặc danh5.4.24

    Cho em xin file với ạ
    Gmail: phuonglinh2002dp@gmail.com

    Trả lờiXóa
  71. Nặc danh6.4.24

    ad cho e xin file với ạ : ngoclinha1ct@gmail.com
    E cảm ơn nhiều ạ .

    Trả lờiXóa
  72. Nặc danh7.4.24

    Minh xin đáp án vs nhé ạ. Thanks b
    vuhaivan14@gmail.com

    Trả lờiXóa
  73. Nặc danh13.4.24

    Mình xin đáp án với bạn nhé. Cảm ơn bạn trước nha ( lephuongthao11384@gmail.com)
    lephuongthao11384@gmail.com

    Trả lờiXóa
  74. Nặc danh14.4.24

    Mình xin đáp án với bạn nhé. Cảm ơn bạn trước nha ( ntd.max2912@gmail.com)

    Trả lờiXóa
  75. Nặc danh16.4.24

    cho mình xin đề ôn với nha, cảm ơn ad rất nhiều (trantranct24@gmail.com)

    Trả lờiXóa
  76. Nặc danh20.4.24

    Em xin đáp án với ạ, mong ad giúp đỡ (chunbao46@gmail.com)

    Trả lờiXóa
  77. Nặc danh20.4.24

    Em xin đáp án với ạ, e cảm ơn ạ (tranduyquang20102008@gmail.com)

    Trả lờiXóa
  78. các bạn check mail nhé

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. Nặc danh24.4.24

      Dạ em chưa nhận được ạ. Mong ad gửi ạ (chunbao46@gmail.com)

      Xóa
  79. Nặc danh21.4.24

    Cho em xin đáp án với ạ, em cảm ơn ạ (lelengoc0907@gmail.com)

    Trả lờiXóa
  80. Nặc danh22.4.24

    Cho e xin file đáp án ạ
    (lthn2610@gmail.com)

    Trả lờiXóa
  81. Nặc danh26.4.24

    Cho e xin file đáp án ạ
    (huynhnguyensontral9.1@gmail.com)

    Trả lờiXóa
Mới hơn Cũ hơn