130 câu hỏi trắc nghiệm thi tuyển Vietinbank có đáp án


Dưới đây là 130 câu hỏi trắc nghiệm nằm trong đề thi Vietinbank các năm các bạn có thể tham khảo đáp án phía cuối bài viết

Câu 1. Trong mọi trường hợp, giới hạn tín dụng bằng tổng của các giới hạn bộ phận (Giới hạn cho vay, Giới hạn bảo lãnh, Giới hạn chiết khấu và Giới hạn bao thanh toán)

a. Đúng

b. Sai

Câu 2. Nợ nhóm 3 phải trích lập dự phòng bao nhiêu:

a. 5%

b. 0%

c. 20%

d. 50%

Câu 3. L/C không huỷ ngang không có nghĩa là không được hủy bỏ:

a. Đúng

b. Sai

Câu 4. Quy định hiện hành về mức vốn pháp định của TCTD đến 31/12/2011 là:

a. 2000 tỷ đồng

b. 4000 tỷ đồng

c. 3000 tỷ đồng

d. Đáp án khác

Câu 5. Chỉ tiêu tổng giá trị hiện tại thu nhập thuần của dự án (NPV) là gì:

a. Là biểu thị sự hoàn trả vốn tự có

b. Là biểu thị sự hoàn trả vốn đã đầu tư

c. Là hiệu số giữa hiện giá thu nhập và hiện giá chi phí đầu tư ban đầu của dự án trong toàn bộ thời gian khai thác của dự án

d. Tất cả các phương án trên

Câu 6. Các khoản cho vay có bảo đảm bằng trái phiếu Chính phủ được tính vào giới hạn cấp tín dụng:

a. Đúng

b. Sai

Câu 7. Chi nhánh Vietinbank được quyền cấp bảo lãnh có bảo đảm cho:

a. Công ty liên doanh, công ty hợp danh

b. Công ty liên doanh, công ty TNHH

c. Công ty liên doanh

d. Cả 3 loại trên

Câu 8. Doanh nghiệp thực hiện góp vốn liên doanh vào đơn vị khác, dòng tiền trong nghiệp vụ này được theo dõi trên lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động nào

a. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư

b. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính

c. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh

Câu 9. Doanh nghiệp thu hàng gửi bán tại các đại lý về nhập kho thành phẩm của Doanh nghiệp, kết luận nào sau đây phản ánh đúng nghiệp vụ này:

a. Hàng tồn kho của doanh nghiệp giảm

b. Hàng tồn kho của doanh nghiệp tăng

c. Hàng tồn kho không thay đổi

d. Hàng gửi bán giảm, hàng tồn kho tăng

Câu 10. TCTD thực hiện trích dự phòng chung đối với các khoản nợ nào:

a. Các khoản nợ từ nhóm 3 đến nhóm 5

b. Các khoản nợ từ nhóm 2 đến nhóm 5

c. Các khoản nợ từ nhóm 1 đến nhóm 4

d. Các khoản nợ từ nhóm 1 đến nhóm 5

Câu 11. Theo quy chế đồng tài trợ của Ngân hàng nhà nước đang có hiệu lực hiện hành, tổ chức nào sau đây không được làm đầu mối đồng tài trợ:

a. Công ty tài chính thuộc Tổng công ty

b. Quỹ tín dụng nhân dân trung ương

c. Chi nhánh Ngân hàng TMCP đô thị

d. Ngân hàng TMCP nông thôn

e. a và b

Câu 12. Trong trường hợp có bảo lãnh toàn bộ, thì cán bộ phân tích BCTC của bên bảo lãnh hay bên được bảo lãnh:

a. Đáp án khác

b. Bên bảo lãnh

c. Bên được bảo lãnh

Câu 13. Chỉ tiêu chính nào sau đây cho biết khả năng tự chủ về tài chính của doanh nghiệp:

a. Hệ số tự tài trợ

b. Vốn chủ sở hữu

c. Vốn lưu động ròng

d. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

e. Cả a và b

Câu 14. Khi phát hiện khoản phải thu khó đòi, cán bộ phân tích sẽ làm gì:

a. Tăng dự phòng phải thu

b. Đáp án khác

c. Không làm gì cả

d. Điều chỉnh giảm khoản phải thu

Câu 15. Chi phí lãi vay được tính vào lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động nào:

a. Hoạt động đầu tư

b. Hoạt động tài chính

c. Hoạt động sản xuất kinh doanh

Câu 16. Phạm vi bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trả nợ của khách hàng đối với ngân hàng cho vay gồm:

a. Không phương án nào đúng

b. Gốc, lãi, phí

c. Gốc, lãi trong hạn, lãi phạt quá hạn, phí và chi phí khác liên quan (nếu có)

d. Gốc, lãi

Câu 17. Trong bảng CĐKT của doanh nghiệp, chi phí trả trước là các khoản chi phí:

a. Được phân bổ vào nhiều kỳ/ niên độ kế toán

b. Đã phát sinh, được phân bổ vào nhiều kỳ/ niên độ kế toán

c. Chưa phát sinh, được phân bổ vào nhiều kỳ/niên độ kế toán

d. Chưa phát sinh

Câu 18. Chỉ tiêu IRR trong đánh giá hiệu quả tài chính dự án đầu tư có các đặc điểm:

a. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền; Có thể trình bày theo tỷ lệ phần trăm

b. Có thể trình bày theo tỷ lệ phần trăm; Việc tính toán thường đơn giản hơn NPV

c. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền

d. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền; Việc tính toán thường đơn giản hơn NPV

Câu 19. Trong các chức năng của NHTM thì chức năng nào quan trọng nhất:

a. Tín dụng

b. Thanh toán

c. Tạo tiền

d. Tất cả phương án trên

Câu 20. Chuyên viên QHKH quan tâm đến chỉ tiêu nào cuối cùng:

a. Sự hài lòng của khách hàng.

b. Chi phí bán hàng và các nguồn lực sử sụng.

c. Dư nợ, số khách hàng phát sinh, số khách hàng huy động được.

d. Lợi nhuận thu được.

Câu 21. Tài sản nào sau đây không bắt buộc phải công chứng hợp đồng thế chấp:

a. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng là tài sản bảo lãnh của bên thứ 3

b. Hàng tồn kho luân chuyển

c. Ô tô là tài sản bảo lãnh của bên thứ 3

d. Nhà đất

Câu 22. Thông qua đánh giá chất lượng tài sản - nguồn vốn trên Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp, cán bộ thẩm định có thể phát hiện các trường hợp nào sau đây của khách hàng:

a. Lãi giả, lỗ thực; Lỗ giả, lãi thực

b. Lãi giả, lỗ thực; Lãi thấp hơn so báo cáo

c. Lỗ giả, lãi thực; Lỗ thấp hơn so báo cáo

d. Lãi giả, lỗ thực; Lãi thấp hơn so báo cáo; Lỗ giả, lãi thực; Lỗ thấp hơn so báo cáo

Câu 23. Chỉ tiêu NPV trong đánh giá hiệu quả tài chính dự án đầu tư là:

a. Chênh lệch giữa tổng dòng tiền ròng của dự án tại các thời điểm trong tương lai được quy về hiện tại với vốn đầu tư ban đầu.

b. Chênh lệch giữa tổng dòng tiền ròng của dự án tại các thời điểm trong tương lai với vốn đầu tư ban đầu.

c. Chênh lệch giữa tổng thu nhập ròng sau thuế của dự án tại các thời điểm trong tương lai được quy về hiện tại với vốn đầu tư ban đầu.

d. Tổng dòng tiền ròng của dự án tại các thời điểm trong tương lai được quy về hiện tại.

Câu 24. Tài sản nào không phải đăng ký giao dịch bảo đảm:

a. Tàu biển

b. Phương tiện vận tải

c. Quyền tài sản ghi trong hợp đồng kinh tế

Câu 25. Tổng mức cấp tín dụng đối với 1 khách hàng không được vượt quá bao nhiêu phần trăm (%) Vốn tự có:

a. 20%

b. 25%

c. 10%

d. 15%

Câu 26. DNTN X do ông Nguyễn Văn A làm chủ và DNTN Y do ông Trần Văn B là em vợ của ông Nguyễn Văn A làm chủ, cùng có quan hệ tín dụng với Chi nhánh NHCT X. Cán bộ tín dụng xác định hai doanh nghiệp này không thuộc nhóm khách hàng liên quan do hai chủ doanh nghiệp không phải là anh em ruột. Nhận định của cán bộ tín dụng là:

a. Đúng

b. Sai

Câu 27. Khi giá vốn hàng bán thay đổi sẽ ảnh hưởng đến chỉ số tài chính nào:

a. Vòng quay khoản phải thu

b. Vòng quay khoản phải trả

c. Vòng quay hàng tồn kho

d. Cả a, b và c

e. Cả b và c

Câu 28. Theo quy định, một khách hàng pháp nhân sở hữu tối thiểu bao nhiêu % vốn điều lệ của một khách hàng pháp nhân khác được gọi là nhóm khách hàng liên quan:

a. 5%

b. Không đáp án nào đúng

c. 25%

d. 30%

e. 20%

Câu 29. Trong đánh giá hoạt động tài chính DAĐT, nhược điểm của chỉ tiêu thời gian hoàn vốn (có chiết khấu) là:

a. Không tính đến quy mô của Vốn đầu tư; Không tính đến giá trị thời gian của dòng tiền

b. Bỏ qua các dòng tiền phát sinh sau thời gian hoàn vốn; không tính đến quy mô của Vốn đầu tư

c. Bỏ qua các dòng tiền phát sinh sau thời gian hoàn vốn; không tính đến giá trị thời gian của dòng tiền

d. Bỏ qua các dòng tiền phát sinh sau thời gian hoàn vốn

Câu 30. Các doanh nghiệp phải kiểm toán bắt buộc bao gồm:

a. DN Nhà nước; DN có vốn đầu tư nước ngoài; DN đã niêm yết

b. DN Nhà nước; DN có vốn đầu tư nước ngoài

c. DN có vốn đầu tư nước ngoài; DN đã niêm yết

d. DN Nhà nước; DN đã niêm yết

Câu 31. Ân hạn là khoảng thời gian từ ngày khách hàng nhận tiền vay lần đầu tiên cho đến trước ngày bắt đầu kỳ hạn trả nợ đầu tiên:

a. Đúng

b. Sai

Câu 32. L/C không huỷ ngang không có nghĩa là không được hủy bỏ:

a. Đúng

b. Sai

Câu 33. Ngân hàng không nhận Tài sản nào làm đảm bảo:

a. Trái phiếu chính phủ

b. Sổ tiết kiệm do TCTD phát hành

c. Nhà đất thuộc quyền sở hữu

d. Cổ phiếu của TCTD

Câu 34. Theo quy định về bảo đảm tiền vay hiện hành của NHNN, Vietinbank được nhận bảo đảm bằng các quyền sử dụng đất nào trong các nhóm sau:

I. QSD đất thuê trả tiền hàng năm

II. QSD đất (không phải đất thuê) của cá nhân, hộ gia đình

III. QSD đất của cá nhân người nước ngoài đầu tư tại VN thuê đất để thực hiện dự án đầu tư tại VN và đã trả tiền thuê đất cho cả thời gian thuê.

IV. QSD đất của TCKT được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất

a. Nhóm 3 (II, III, IV)

b. Nhóm 1 (I, II)

c. Nhóm 2 (II, III)

d. Nhóm 4 (I, II, II, IV)

Câu 35. Ngày xuất trình chứng từ hợp lệ trong thanh toán L/C là ngày nào:

a. Trước hoặc cùng ngày hết hạn hiệu lực L/C

b. Sau ngày giao hàng

c. Trước hoặc cùng ngày giao hàng

d. Cùng ngày giao hàng

Câu 36. NHCT không được nhận làm bảo đảm loại tài sản nào sau đây:

a. Quyền sử dụng đất của người Việt Nam định cư ở nước ngoài về đầu tư tại Việt Nam nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp.

b. Quyền sử dụng đất hình thành trong tương lai

c. Nhà xưởng hình thành từ vốn vay

d. Không phải 3 phương án trên

e. Cả a và b đều không được nhận làm TSBĐ

Câu 37. NHCT phải thực hiện nghĩa vụ thanh toán bảo lãnh dự thầu khi nhận được thư yêu cầu thanh toán từ người hưởng thông báo Bên được bảo lãnh vi phạm 1 trong các nội dung nào sau đây:

a. (i) Rút hồ sơ dự thầu trong thời hạn hiệu lực của hồ sơ thầu; (ii) Không ký hợp đồng; (iii) Không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng trước khi hợp đồng có hiệu lực.

b. (i) Không rút hồ sơ dự thầu sau khi hết thời hạn hiệu lực của hồ sơ thầu; (ii) Không ký hợp đồng; (iii) Không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng trước khi hợp đồng có hiệu lực.

c. (i) Rút hồ sơ dự thầu trong thời hạn hiệu lực của hồ sơ thầu; (ii) Không ký hợp đồng; (iii) Thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng trước khi ký hợp đồng.

Câu 38. Một tài sản có thể được dùng để đảm bảo cho:

a. Một nghĩa vụ trả nợ tại một TCTD

b. Nhiều nghĩa vụ trả nợ tại một TCTD

c. Nhiều nghĩa vụ trả nợ tại nhiều TCTD

d. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 39. Cơ cấu lại thời hạn trả nợ bao gồm những phương thức sau:

a. Gia hạn nợ

b. Điều chỉnh kỳ hạn nợ

c. Khoanh nợ

d. Cả a và b

Câu 40. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến việc xác định mức cho vay đối với một dự án/ phương án:

a. Giá trị TSBĐ, loại TSBĐ và biện pháp bảo đảm tiền vay

b. Khả năng hoàn trả nợ từ nguồn thu của dự án và các nguồn khác (nếu có)

c. Chu kỳ sản xuất kinh doanh của khách hàng

d. Mức vốn chủ sở hữu tham gia và nhu cầu vay vốn của khách hàng

Câu 41. Giám đốc công ty A dùng TS của mình thế chấp cho Cty A vay tại NH, thì:

a. Đây là thế chấp bằng tài sản của bên thứ 3

b. Bảo đảm bằng chính TS của bên vay

Câu 42. Tỷ lệ trích lập dự phòng cụ thể với các nhóm nợ là: (Bạn hãy điền tỷ lệ % tỷ lệ trích từ nhóm 1 đến nhóm 5, ngăn cách bằng dấu chấm phẩy ";"): 0%; 5%; 20%; 50%; 100%

Câu 43. Cam kết bảo lãnh là không hủy ngang nên không bao giờ bị hủy bỏ trước thời hạn hiệu lực của bảo lãnh:

a. Đúng

b. Sai

Câu 44. Các trường hợp phải đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký đối với TSBĐ là QSD đất:

a. Rút bớt, bổ sung hoặc thay thế bên thế chấp, bên nhận thế chấp

b. Rút bớt, bổ sung TSBĐ là QSD đất, TS gắn liền với đất

c. Khi tài sản gắn liền với đất là tài sản hình thành trong tương lai đã được hình thành

d. Cả 3 phương án trên

Câu 45. Quy chế cho vay của TCTD đối với khách hàng không áp dụng khi thực hiện cho vay:

a. Cho vay theo ủy thác của tổ chức, cá nhân

b. Cho vay các khách hàng là TCTD khác

c. Cho vay cá nhân, pháp nhân nước ngoài

d. Cả a và b đều đúng

Câu 46. Việc tăng trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho sẽ làm cho tài sản:

a. Tăng khoản dự phòng phải trích, Giảm hàng tồn kho

b. Tài sản không đổi, hàng tồn kho giảm

c. Tài sản giảm, hàng tồn kho giảm

d. Đáp án khác

Câu 47. Có ý kiến cho rằng, sau khi tính toán bóc tách số liệu “Hàng hóa tồn kho” ứ đọng chậm luân chuyển, giảm giá so với giá trị số sách trên Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp, cán bộ thẩm định điều chỉnh báo cáo tài chính và báo cáo Kết quả kinh doanh bằng cách: Tăng dự phòng giảm giá Hàng hóa tồn kho; Giảm giá vốn hàng bán; Giảm lợi nhuận trước thuế.

a. Đúng

b. Sai

Câu 48. Trường hợp thời hạn cho vay dự án đầu tư ngắn hơn thời gian hoàn vốn có chiết khấu của dự án đầu tư (DPBP) phản ánh điều gì:

a. Doanh nghiệp ưu tiên dùng thu nhập của dự án để trả nợ vay ngân hàng

b. Không có cơ sở để xác định doanh nghiệp ưu tiên dùng thu nhập của dự án để trả nợ nguồn vốn nào trước

c. Doanh nghiệp ưu tiên dùng thu nhập để đầu tư tăng công suất của dự án

d. Doanh nghiệp ưu tiên dùng thu nhập của dự án để thu hồi vốn chủ sở hữu

Câu 49. Đối với ngân hàng mở L/C, rủi ro trực tiếp từ phía khách hàng đề nghị mở L/C là:

a. Khách hàng không chấp nhận bộ chứng từ

b. Bộ chứng từ hoàn hảo nhưng khách hàng không thực hiện thanh toán khi đến hạn

c. Chất lượng hàng hóa không đúng theo thỏa thuận giữa hai bên mua – bán

Câu 50. Chuyên viên QHKH quan tâm đến chỉ tiêu nào cuối cùng:

a. Chi phí bán hàng và các nguồn lực sử sụng.

b. Dư nợ, số khách hàng phát sinh, số khách hàng huy động được.

c. Lợi nhuận thu được.

d. Sự hài lòng của khách hàng.

Câu 51. Khi hợp đồng bảo đảm tiền vay bị vô hiệu thì hợp đồng tín dụng cũng bị vô hiệu:

a. Đúng

b. Sai

Câu 52. Trong bảo lãnh đối ứng, bên bảo lãnh đối ứng cam kết sẽ thực hiện nghĩa vụ tài chính với:

a. Bên nhận bảo lãnh

b. Bên bảo lãnh

c. Khách hàng của bên bảo lãnh đối ứng

d. Cả 3 trường hợp trên đều sai

Câu 53. Theo quy định của pháp luật, A ủy quyền cho B thực hiện giao dịch thì:

a. B có thể ủy quyền cho người thứ 3

b. B không thể ủy quyền cho người thứ 3

c. B có thể ủy quyền cho người thứ 3 nếu trong ủy quyền của A có quy định cho ủy quyền lại

d. Cả 3 ý trên đều không đúng

Câu 54. Nghĩa vụ bảo lãnh của TCTD được chấm dứt trong trường hợp nào sau đây:

a. Ngày hết hiệu lực trên thư bảo lãnh đến hạn

b. Nghĩa vụ của bên được bảo lãnh được chấm dứt

c. Nhận được văn bản xác nhận của bên bảo lãnh về việc hoàn thành nghĩa vụ của bên được bảo lãnh

d. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 55. Khi tính toán Giá trị hiện tại ròng (NPV) theo quan điểm tổng mức đầu tư (hay gọi là quan điểm Ngân hàng), suất chiết khấu được sử dụng là:

a. Lãi suất trái phiếu Chính Phủ của kỳ hạn tương ứng

b. Tỷ suất sinh lời kỳ vọng của chủ đầu tư

c. Chi phí sử dụng vốn bình quân (Weighted Average Cost Of Capital)

d. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/ vốn chủ sở hữu (ROE) bình quân của doanh nghiệp 3 năm gần nhất

Câu 56. Đánh giá chất lượng tài sản - nguồn vốn trên Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp nhằm giúp cán bộ thẩm định:

a. Nắm bắt thực chất tài chính DN; Dự đoán trường hợp không trung thực có thể xảy ra

b. Dùng số liệu đã điều chỉnh để phân tích các chỉ tiêu tài chính

c. Nắm bắt thực chất tài chính DN; Dùng số liệu đã điều chỉnh để phân tích chỉ tiêu tài chính/phân tích đảm bảo nợ; Dự đoán trường hợp không trung thực có thể xảy ra

d. Phát hiện các trường hợp lãi giả, lỗ thực

Câu 57. Việc bán tài sản cố định với giá lớn hơn giá trị ghi nhận sẽ làm báo cáo tài chính thay đổi như thế nào:

a. Tài sản không đổi, chỉ thay đổi cơ cấu

b. Doanh thu tăng

c. Đáp án khác

d. Tài sản tăng

Câu 58. Gia hạn nợ vay được hiểu là:

a. TCTD và Khách hàng thỏa thuận về việc thay đổi các kỳ hạn nợ gốc đã thỏa thuận trước đó trong HĐTD

b. TCTD và Khách hàng thỏa thuận về việc thay đổi các kỳ hạn nợ gốc hoặc lãi đã thỏa thuận trước đó trong HĐTD

c. TCTD và Khách hàng thỏa thuận về việc thay đổi các kỳ hạn nợ lãi đã thỏa thuận trước đó trong HĐTD

d. Cả 3 câu đều sai

Câu 59. Ân hạn là khoảng thời gian từ ngày khách hàng nhận tiền vay lần đầu tiên cho đến trước ngày bắt đầu kỳ hạn trả nợ đầu tiên:

a. Đúng

b. Sai

Câu 60. Trong bảng CĐKT của doanh nghiệp, chi phí trả trước là các khoản chi phí:

a. Chưa phát sinh, được phân bổ vào nhiều kỳ/niên độ kế toán

b. Được phân bổ vào nhiều kỳ/ niên độ kế toán

c. Đã phát sinh, được phân bổ vào nhiều kỳ/ niên độ kế toán

d. Chưa phát sinh

Câu 61.Doanh nghiệp A đề nghị vay vốn để nộp thuế thu nhập doanh nghiệp cho NSNN, tài sản đảm bảo là chứng chỉ tiền gửi do NHCT phát hành, cán bộ phòng khách hàng đề xuất giải quyết cho DN vay là:

a. Đúng

b. Sai

Câu 62. Vốn lưu động ròng giảm thì chứng tỏ điều gì:

a. Vốn chủ sở hữu nhiều hơn

b. Đầu tư tài sản ngắn hạn cho dài hạn

c. Đầu tư tài sản dài hạn cho ngắn hạn

d. Vay nhiều hơn

Câu 63. Chỉ tiêu NPV trong đánh giá hiệu quả tài chính dự án đầu tư có các đặc điểm:

a. Độ chính xác lệ thuộc vào tính chính xác của việc xác định lãi suất chiết khấu

b. Độ chính xác lệ thuộc vào tính chính xác của việc xác định lãi suất chiết khấu; Có thể trình bày theo tỷ lệ phần trăm

c. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền; Độ chính xác lệ thuộc vào tính chính xác của việc xác định lãi suất chiết khấu

d. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền; Có thể trình bày theo tỷ lệ phần trăm

Câu 64. Theo quy định cho vay hiện hành đối với các tổ chức kinh tế của NHCT, thời hạn gia hạn nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay đối với cho vay trung dài hạn tối đa là:

a. 1/2 thời hạn cho vay ban đầu nhưng không quá 18 tháng

b. 1/2 thời hạn cho vay ban đầu

c. 1/2 thời hạn cho vay ban đầu nhưng không quá 24 tháng

Câu 65. Trong Nhờ thu trơn chỉ giao chứng từ thương mại. Đúng, sai hay chưa chắc chắn:

a. Đúng

b. Sai

c. Chưa chắc chắn

Câu 66. Do các nghĩa vụ của bảo lãnh thường độc lập nhau không thể lập 1 Hợp đồng cấp bảo lãnh chung cho 1 khách hàng mà phải lập riêng theo từng giao dịch:

a. Đúng

b. Sai

Câu 67. Điều kiện để cấp giới hạn tín dụng (GHTD) không có bảo đảm là:

a. AA trở lên

b. A trở lên

c. BBB trở lên

Câu 68. Theo quy định của NHNN, công ty TNHH X và công ty cổ phần Y (đều là khách hàng vay vốn của NHCT) thuộc nhóm khách hàng liên quan về quan hệ điều hành khi công ty TNHH X có người đại diện của mình giữ vị trí:

a. Chủ tịch HĐQT công ty Y

b. Tổng giám đốc công ty Y

c. Trưởng ban kiểm soát công ty Y

d. Tất cả các trường hợp trên

Câu 69. Chi phí phải trả là những khoản chi phí thực tế:

a. Đã phát sinh, có liên quan đến hoạt động SXKD của nhiều kỳ hạch toán trong một niên độ kế toán nên được tính vào hai hay nhiều kỳ kế toán tiếp theo.

b. Chưa phát sinh, được tính trước vào chi phí sản xuất kinh doanh kỳ này.

c. Đã phát sinh, có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của nhiều niên độ kế toán nên được tính vào hai hay nhiều niên độ kế toán tiếp theo.

Câu 70. Nhóm khách hàng liên quan cấp 2 gồm:

a. Các khách hàng có quan hệ tín dụng với 2 chi nhánh Vietinbank trở lên

b. Các khách hàng có quan hệ tín dụng với 3 chi nhánh Vietinbank trở lên

c. Các khách hàng chỉ có quan hệ tín dụng tại 1 chi nhánh Vietinbank

d. Có quan hệ tín dụng tại Vietinbank và 1 ngân hàng khác

Câu 71. Khái niệm “Bảo lãnh” theo quy định bảo đảm tiền vay là việc bên thứ ba dùng tài sản thuộc sở hữu của mình để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trả nợ của khách hàng đối với NHCT

a. Đúng

b. Sai

Câu 72. Khi IRR của dự án lớn hơn tỷ lệ WACC thì chứng tỏ dự án đó khả thi để cho vay:

a. Sai

b. Chưa chắc chắn

c. Đúng

Câu 73. Những tố chất nào là cần thiết với nhân viên bán hàng:

a. Đề ra giải pháp

b. Giải thích

c. Thấu hiểu

d. Lắng nghe

e. Tất cả các ý trên

Câu 74. Văn bản bảo lãnh của ngân hàng ký kết đối với khách hàng bao gồm:

a. Thư bảo lãnh

b. Hợp đồng bảo lãnh

c. Cả 2 phương án trên

Câu 75. Chi phí trả trước ngắn hạn là những khoản chi phí thực tế:

a. Đã phát sinh, có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của nhiều niên độ kế toán nên được tính vào hai hay nhiều niên độ kế toán tiếp theo

b. Chưa phát sinh, có liên quan đến hoạt động SXKD của nhiều kỳ hạch toán trong một niên độ kế toán nên được tính vào hai hay nhiều kỳ kế toán tiếp theo

c. Đã phát sinh, có liên quan đến hoạt động SXKD của nhiều kỳ hạch toán trong một niên độ kế toán nên được tính vào hai hay nhiều kỳ kế toán tiếp theo

Câu 76. Trong một ngành nghề, có 1 doanh nghiệp có tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu tăng năm sau so với năm trước. Điều này chứng tỏ doanh nghiệp đang có lợi thế cạnh tranh trong ngành đó không:

a. Sai

b. Đúng

c. Chưa chắc chắn

Câu 77. Có ý kiến cho rằng dự án đầu tư có giá trị hiện tại ròng (NPV) = 0 (tính theo quan điểm tổng mức đầu tư), có nghĩa là dự án không có hiệu quả.

a. Đúng

b. Sai

Câu 78. Trường hợp tổ chức tín dụng và khách hàng ký hợp đồng bảo đảm để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trong tương lai thì nghĩa vụ trong tương lai tại các tổ chức tín dụng có thứ tự ưu tiên thanh toán theo:

a. Thời điểm đăng ký giao dịch bảo đảm

b. Thời điểm ký kết hợp đồng bảo đảm

c. Thời điểm giải ngân khoản vay được bảo đảm

d. Thời điểm ký kết hợp đồng tín dụng làm phát sinh nghĩa vụ trong tương lai

Câu 79. Công ty A đề nghị cho vay có bảo đảm bằng QSD đất. Theo quy định bảo đảm tiền vay hiện hành, thời điểm có hiệu lực của hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất được xác định kể từ thời điểm:

a. Đăng ký giao dịch bảo đảm

b. Bên sau cùng ký vào hợp đồng bảo đảm

c. Định giá tài sản bảo đảm

d. Công chứng/chứng thực/xác nhận hợp đồng bảo đảm

Câu 80. Khoản mục TSBĐ nào sau đây không được nhận làm TSBĐ:

a. Tài sản hình thành trong tương lai

b. Quyền đòi nợ bên thứ 3

c. Đất thuê 50 năm trả tiền một lần, tiền thuê không phải nguồn từ NSNN

d. Tài sản ở nước ngoài và được đăng ký bảo đảm tại Cơ quan nước ngoài

Câu 81. Dòng tiền thuần âm chứng tỏ DN không có khả năng thanh toán đúng hay sai:

a. Đúng

b. Sai

c. Chưa chắc chắn

Câu 82. Công ty B đề nghị NHTM X cho vay 2 tỷ đồng để phục vụ thi công công trình mà Công ty vừa trúng thầu. Căn cứ thời hạn thi công trên hợp đồng thi công với chủ đầu tư, Công ty B đề nghị vay 15 tháng. Sau khi xem xét, CBTD thấy rằng: Do nhu cầu vay vốn của khách hàng là vay vốn lưu động, không phải là đầu tư tài sản cố định nên chỉ cho vay tối đa là 12 tháng. Quyết định của CBTD là Đúng hay sai:

a. Đúng

b. Sai

Câu 83. Tỷ lệ khấu trừ để xác định giá trị khấu trừ của TSĐB khi tính trích dự phòng cụ thể đối với TSĐB là Chứng khoán của Doanh nghiệp đã được niêm yết không vượt quá:

a. 70%

b. 75%

c. 80%

d. 65%

Câu 84. Tỷ lệ chiết khấu (trong công thức tính NPV của dự án đầu tư theo quan điểm tổng mức đầu tư) được tính toán dựa trên (các) tiêu chí nào sau đây:

a. Chi phí vốn chủ sở hữu

b. Chi phí vốn chủ sở hữu; Chi phí vốn vay

c. Tỷ trọng vốn vay/vốn chủ sở hữu trong tổng vốn đầu tư; Chi phí vốn chủ sở hữu; Chi phí vốn vay

d. Chi phí vốn vay

Câu 85. Biết rằng tỷ suất chiết khấu được lựa chọn để tính giá trị hiện tại ròng (NPV) thấp hơn tỷ suất sinh lợi nội bộ (IRR) của dự án đầu tư. Theo anh, chị:

a. NPV của dự án chắc chắn bằng không (=0)

b. NPV của dự án chắc chắn dương (>0)

c. Không có cơ sở để đưa ra 1 trong 3 nhận định này

d. NPV của dự án chắc chắn âm (<0)

Câu 86. Khách hàng A đến gửi 300 triệu đồng cho khách hàng B, cầm theo CMND của khách hàng B thì ngân hàng sẽ làm gì:

a. Lập sổ tiết kiệm cho khách hàng B

b. Lập sổ tiết kiệm cho khách hàng A

c. Không làm gì cả

d. Đáp án khác

Câu 87. Tỷ lệ khấu trừ để xác định giá trị khấu trừ của TSĐB khi tính trích dự phòng cụ thể đối với TSĐB là máy móc thiết bị không vượt quá:

a. 30%

b. 50%

c. 60%

d. 40%

Câu 88. Trong thời hạn ân hạn

a. Khách hàng không phải trả nợ gốc nhưng vẫn phải trả nợ lãi

b. Khách hàng phải trả nợ gốc nhưng không phải trả nợ lãi

c. Khách hàng vẫn phải trả nợ lãi và gốc

d. Khách hàng không phải trả nợ gốc và lãi

Câu 89. Trong LC ghi giao 10.000 Mt fertilizer thì nhà xuất khẩu giao tối đa bao nhiêu:

a. 11.000 Mt fertilizer

b. 10.500 Mt fertilizer

c. 10.000 Mt fertilizer

Câu 90. Theo quy định của pháp luật, bên được ủy quyền:

a. Được ủy quyền lại cho người thứ 3

b. Được ủy quyền lại cho người thứ 3 nếu được bên ủy quyền đồng ý hoặc pháp luật có quy định nhưng không được vượt quá phạm vi uỷ quyền ban đầu

c. Không được ủy quyền lại cho người thứ 3

d. Được ủy quyền lại cho người thứ 3 và người thứ 3 có thể tiếp tục ủy quyền lại cho người thứ 4 nếu việc ủy quyền lại không vượt quá phạm vi ủy quyền ban đầu

Câu 91. Các nguyên tắc lựa chọn báo cáo tài chính để phân tích cấp tín dụng cho doanh nghiệp trong tập đoàn công ty mẹ/công ty con bao gồm:

a. Lựa chọn báo cáo nào có độ tin cậy cao nhất trong báo cáo hợp nhất và báo cáo của công ty vay vốn

b. Cho vay pháp nhân nào thì phân tích báo cáo của pháp nhân đó, có tham khảo báo cáo tài chính hợp nhất

c. Cho vay pháp nhân nào thì phân tích báo cáo của pháp nhân đó

d. Phân tích báo cáo tài chính hợp nhất

Câu 92. Các nội dung điều chỉnh (loại trừ toàn bộ) trong bảng cân đối kế toán hợp nhất của công ty mẹ và các công ty con độc lập trong tập đoàn bao gồm:

a. Phần vốn đầu tư của công ty mẹ vào công ty con; doanh thu, chi phí từ việc cung cấp hàng hóa trong nội bộ tập đoàn

b. Cổ tức đã chia và đã ghi nhận; doanh thu, chi phí từ việc cung cấp hàng hóa trong nội bộ tập đoàn

c. Phần vốn đầu tư của công ty mẹ vào công ty con; cổ tức đã chia và đã ghi nhận

d. Phần vốn đầu tư của công ty mẹ vào công ty con; cổ tức đã chia và đã ghi nhận; doanh thu, chi phí từ việc cung cấp hàng hóa trong nội bộ tập đoàn

Câu 93. Tỷ lệ chiết khấu (trong công thức tính NPV của dự án đầu tư theo quan điểm tổng mức đầu tư) được tính toán dựa trên (các) tiêu chí nào sau đây:

a. Chi phí vốn vay

b. Chi phí vốn chủ sở hữu

c. Chi phí vốn chủ sở hữu; Chi phí vốn vay

d. Tỷ trọng vốn vay/vốn chủ sở hữu trong tổng vốn đầu tư; Chi phí vốn chủ sở hữu; Chi phí vốn vay

Câu 94. Theo quy định hiện hành về bảo đảm tiền vay, trong trường hợp pháp luật có quy định phải đăng ký GDBĐ, thì GDBĐ sẽ có giá trị pháp lý đối với người thứ ba kể từ thời điểm:

a. Ký hợp đồng bảo đảm

b. Ký hợp đồng tín dụng

c. Đăng ký với cơ quan đăng ký GDBĐ

d. Giải ngân vốn vay lần đầu

Câu 95. Khách hàng X kinh doanh mặt hàng gạo đề nghị Chi nhánh A cho vay vốn với TSBĐ là hàng hoá đang luân chuyển trong quá trình sản xuất kinh doanh. Thời hạn cho vay do Chi nhánh X xác định:

a. Không phải các trường hợp trên

b. Theo chu kỳ sản xuất kinh doanh, khả năng luân chuyển hàng hoá, nhưng tối đa 12 tháng

c. Không vượt quá chu kỳ sản xuất kinh doanh

d. Không vượt quá 12 tháng

Câu 96. Theo quy định cho vay hiện hành đối với các tổ chức kinh tế của NHCT, thời hạn gia hạn nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay đối với cho vay trung dài hạn tối đa là:

a. 1/2 thời hạn cho vay ban đầu nhưng không quá 24 thán

b. 1/2 thời hạn cho vay ban đầu nhưng không quá 18 tháng

c. 1/2 thời hạn cho vay ban đầu

Câu 97. Trong mọi trường hợp, giới hạn tín dụng bằng tổng của các giới hạn bộ phận (Giới hạn cho vay, Giới hạn bảo lãnh, Giới hạn chiết khấu và Giới hạn bao thanh toán):

a. Đúng

b. Sai

Câu 98. Cầm cố tài sản là việc bên cầm cố giao tài sản thuộc quyền sở hữu của mình cho NHCTD để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trả nợ, NHCTD không được ủy quyền cho bên thứ ba trông, giữ tài sản:

a. Đúng

b. Sai

Câu 99. NHCT phải thực hiện nghĩa vụ thanh toán bảo lãnh dự thầu khi nhận được thư yêu cầu thanh toán từ người hưởng thông báo Bên được bảo lãnh vi phạm 1 trong các nội dung nào sau đây:

a. (i) Rút hồ sơ dự thầu trong thời hạn hiệu lực của hồ sơ thầu; (ii) Không ký hợp đồng; (iii) Thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng trước khi ký hợp đồng.

b. (i) Rút hồ sơ dự thầu trong thời hạn hiệu lực của hồ sơ thầu; (ii) Không ký hợp đồng; (iii) Không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng trước khi hợp đồng có hiệu lực.

c. (i) Không rút hồ sơ dự thầu sau khi hết thời hạn hiệu lực của hồ sơ thầu; (ii) Không ký hợp đồng; (iii) Không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng trước khi hợp đồng có hiệu lực.

Câu 100. Điều chỉnh kỳ hạn trả nợ là việc:

a. TCTD chấp thuận thay đổi kỳ hạn trả nợ gốc và/hoặc lãi vay trong phạm vi thời hạn cho vay đã thỏa thuận trước đó trong Hợp đồng tín dụng mà kỳ hạn trả nợ cuối cùng không thay đổi

b. TCTD chấp thuận kéo dài thêm một thời gian trả nợ gốc và/hoặc lãi vay, vượt quá thời hạn cho vay đã thỏa thuận trước đó trong Hợp đồng tín dụng

c. Cả 2 đáp án trên đều đúng

d. Không có đáp án nào đúng

Câu 101. Các TCTD thực hiện đảo nợ, khoanh nợ, xóa nợ theo quy định nào của:

a. Thống đốc NHNN

b. Chính phủ và hướng dẫn của NHNN

c. Tổng Giám đốc TCTD

d. Hội đồng quản trị của TCTD

Câu 102. Việc bán tài sản cố định với giá lớn hơn giá trị ghi nhận sẽ làm báo cáo tài chính thay đổi như thế nào:

a. Tài sản tăng

b. Đáp án khác

c. Tài sản không đổi, chỉ thay đổi cơ cấu

d. Doanh thu tăng

Câu 103. Khách hàng A đến gửi 300 triệu đồng cho khách hàng B, cầm theo CMND của khách hàng B thì ngân hàng sẽ làm gì:

a. Lập sổ tiết kiệm cho khách hàng B

b. Lập sổ tiết kiệm cho khách hàng A

c. Không làm gì cả

d. Đáp án khác

Câu 104. Trong mọi trường hợp, NHCT chỉ thanh toán khi nhận được văn bản yêu cầu thanh toán của bên nhận bảo lãnh và có văn bản xác nhận việc vi phạm nghĩa vụ của khách hàng (bên được bảo lãnh) của bên thứ 3 hoặc cơ quan trọng tài, toà án là:

a. Đúng

b. Sai

Câu 105. Chi phí trả trước dài hạn là các khoản chi phí thực tế:

a. Chưa phát sinh, có liên quan đến hoạt động SXKD của nhiều kỳ hạch toán trong một niên độ kế toán nên được tính vào hai hay nhiều kỳ kế toán tiếp theo

b. Đã phát sinh, có liên quan đến hoạt động SXKD của nhiều niên độ kế toán nên được tính vào hai hay nhiều niên độ kế toán tiếp theo

c. Đã phát sinh, có liên quan đến hoạt động SXKD của nhiều kỳ hạch toán trong một niên độ kế toán nên được tính vào hai hay nhiều kỳ kế toán tiếp theo

Câu 106. Chi phí lãi vay được tính vào lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động nào:

a. Hoạt động tài chính

b. Hoạt động đầu tư

c. Hoạt động sản xuất kinh doanh

Câu 107. Doanh nghiệp thu hàng gửi bán tại các đại lý về nhập kho thành phẩm của Doanh nghiệp, kết luận nào sau đây phản ánh đúng nghiệp vụ này:

a. Hàng tồn kho của doanh nghiệp tăng

b. Hàng tồn kho không thay đổi

c. Hàng tồn kho của doanh nghiệp giảm

d. Hàng gửi bán giảm, hàng tồn kho tăng

Câu 108. Văn bản bảo lãnh của ngân hàng ký kết đối với khách hàng bao gồm:

a. Thư bảo lãnh

b. Hợp đồng bảo lãnh

c. Cả 2 phương án trên

Câu 109. Chi nhánh Vietinbank được quyền cấp bảo lãnh có bảo đảm cho:

a. Công ty liên doanh, công ty hợp danh

b. Công ty liên doanh, công ty TNHH

c. Công ty liên doanh

d. Cả 3 loại trên​

Câu 110. Giả định các khoản mục khác trong Bảng CĐKT của DN không thay đổi, khi khoản mục Nợ phải trả tăng lên thì khoản mục nào sau đây thay đổi:

a. Doanh thu tăng

b. Doanh thu giảm

c. Tiền mặt tăng

d. Tiền mặt giảm

Câu 111. Bên thụ hưởng của Bảo lãnh thuế là:

a. Cơ quan thuế

b. Cục hải quan

c. Ngân hàng

d. Đối tác mua hàng

Câu 112. Khoản mục TSBĐ nào sau đây không được nhận làm TSBĐ:

a. TS hình thành trong tương lai

b. TS ở nước ngoài và được đăng ký bảo đảm tại CQ nước ngoài

c. Đất thuê 50 năm trả tiền một lần, tiền thuê không phải nguồn từ NSNN

d. Quyền đòi nợ bên thứ 3

Câu 113. Những Tố chất nào là cần thiết với nhân viên bán hàng:

a. Lắng nghe

b. Thấu hiểu

c. Giải thích

d. Đề ra giải pháp

e. Tất cả các ý trên

Câu 114. Vốn lưu động ròng giảm thì chứng tỏ điều gì:

a. VCSH nhiều hơn

b. Vay nhiều hơn

c. Đầu tư TSNH cho dài hạn

d. Đầu tư TSDH cho NH

Câu 115. Khi phát hiện khoản phải thu khó đòi, cán bộ phân tích làm gì:

a. Tăng dự phòng phải thu

b. Điều chỉnh giảm khoản phải thu

Câu 116. Chi nhánh được quyền cấp bảo lãnh có bảo đảm cho:

a. Công ty liên doanh, công ty hợp danh

b. Công ty liên doanh, công ty TNHH

c. Công ty liên doanh

d. Cả ba loại trên

Câu 117. Chuyên viên QHKH quan tâm đến chỉ tiêu nào cuối cùng ý:

a. Dư nợ, số KH phát sinh, Huy động….

b. Sự hài lòng của KH

c. Chi phí bán hàng và các nguồn lực sử sụng

d. Lợi nhuận thu được

Câu 118. Nợ nhóm 3 trích lập dự phòng bao nhiêu:

a. 0%

b. 5%

c. 20%

d. 50%

Câu 119. Có 2 dự án có NPV bằng nhau nhưng dự án A có thời gian hoàn vốn là 5 năm, B có thời gian hoàn vốn 6 năm. Hỏi dự án nào có rủi ro cao hơn:

a. Dự án A

b. Dự án B

c. Chưa có cơ sở xác định

Câu 120. Anh A là con của giám đốc CN mà bạn đang làm việc, khi anh A vay vốn, bạn là nhân viên tín dụng tiếp nhận hồ sơ thì bạn sẽ xử lý:

a. Vẫn thẩm định như 1 KH bình thường

b. Vì nể giám đốc nên thẩm định dễ dàng hơn

c. Vì nghĩ là giám đốc có uy tín cao nên không cần thẩm định.

d. Tất cả đều sai

Câu 121. Công ty A ký hợp đồng thế chấp tài sản Đảm bảo với NH X vào ngày 1/1/N, có giá trị vào ngày 10/1/N, sau đó ký tiếp hợp đồng thế chấp cũng tài sản này với NH Y vào ngày 05/1/N và có hiệu lực cùng ngày. Vậy khi công ty A mất khả năng chi trả, thì TSĐB sẽ được xử lý:

a. NH X được ưu tiên trước vì ký HĐ trước

b. NH Y được ưu tiên trước vì có thời hạn hiệu lực trước

c. NH X được ưu tiên trước vì NH giải ngân cho công ty A trước.

d. Tất cả đều sai.

Câu 122. Hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn càng lớn thì Khả năng trả nợ ngân hàng của doanh nghiệp càng lớn là:

a. Đúng

b. Sai

Câu 123. Hệ số tự tài trợ của 2 khách hàng bằng nhau, có thể kết luận năng lực về tự chủ tài chính của 2 KH này là như nhau?

a. Đúng

b. Sai

Câu 124. Một Doanh nghiệp có các số liệu như sau trong năm x: tiền: 500tr, khấu hao 50tr, các khoản phải thu giảm 15tr, các khoản phải trả tăng 10tr, tài sản cố định ròng tăng 20tr. Vậy lưu chuyển tiền thuần của Doanh nghiệp này là bao nhiêu:

a. 545

b. 525

c. 535

d. 500

e. 555 (500+50+15+10-20)

Câu 125. Chức năng quan trọng nhất của bảo lãnh là gì? Giải thích?

a. Tài sản đảm bảo

b. Tài trợ vốn

c. Khác

Câu 126. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là rủi ro do cơ cấu chi phí?

a. Định phí giảm, biến phí tăng

b. Định phí tăng, biến phí giảm

Câu 127. KH có nhu cầu vay vốn thời hạn 1 năm. TSĐB là đất Nông nghiệp được nhà nước cho thuê, tiền thuê được trả từ ngân sách nhà nước thì có được nhận làm TSĐB không:

a. Từ chối

b. Nhận

c. Xem thời hạn thuê còn lại có còn đủ 1 năm không?

Câu 128. Phạm vi bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trả nợ của khách hàng đối với ngân hàng cho vay gồm:

a. Gốc, lãi

b. Không phương án nào đúng

c. Gốc, lãi trong hạn, lãi phạt quá hạn, phí và chi phí khác liên quan (nếu có)

d. Gốc, lãi, phí

Câu 129. Doanh nghiệp thực hiện góp vốn liên doanh vào đơn vị khác, dòng tiền trong nghiệp vụ này được theo dõi trên lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động nào:

a. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh

b. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính

c. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư

Câu 130. Ngân hàng cần dựa vào loại báo cáo tài chính nào trong các báo cáo sau của Doanh nghiệp để ra quyết định cấp tín dụng:

a. Báo cáo tài chính do Doanh nghiệp cung cấp

b. Báo cáo tài chính do Doanh nghiệp cung cấp, có sự điều chỉnh cho hợp lý của Ngân hàng

c. Báo cáo tài chính được kiểm toán độc lập

d. b và c.

Câu 131. Hợp đồng tín dụng ký với khách hàng có thời hạn là 24 tháng, thời hạn giải ngân là 6 tháng, vậy thời hạn giải ngân ở đây là thời gian như thế nào?

25. Công thức trích dự phòng rủi ro R = max {0, (A-C)}* r. Giá trị của C là gì?

a. Giá trị khoản nợ

b. Giá trị TSĐB

c. Giá trị trong phạm vi bảo đảm của TSĐB

d. B và C

Đáp án tham khảo

Lan Khuê

Blog đã hoạt động được 9 năm với phương châm muốn chia sẻ tới bạn đọc kinh nghiệm, tài liệu ôn thi tuyển dụng công chức, viên chức, tài chính, ngân hàng.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn