Tổng hợp đề thi vòng 1 Vietinbank các năm


Đợt tuyển dụng tập trung của Vietinbank năm 2021 bên cạnh chỉ tiêu tuyển dụng lớn ở nhiều vị trí thì thay đổi mới nhất là tất cả thí sinh đều trải qua vòng thi TEST trên máy tính (với 3 môn Nghiệp vụ, Tiếng Anh & Logic), sau đó mới đến vòng Phỏng vấn.

Để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới, admin xin gửi đến bạn đọc một số câu hỏi nghiệp vụ được trích lại từ đề thi các năm giúp cho các bạn có cái nhìn tổng quan về nội dung thi tuyển sắp tới.

Đáp án sẽ sớm được gửi qua email cho các bạn qua phần comment cuối bài viết

1. Trong mọi trường hợp, giới hạn tín dụng bằng tổng của các giới hạn bộ phận (Giới hạn cho vay, Giới hạn bảo lãnh, Giới hạn chiết khấu và Giới hạn bao thanh toán)

a. Đúng

b. Sai

2. Nợ nhóm 3 phải trích lập dự phòng bao nhiêu:

a. 5%

b. 0%

c. 20%

d. 50%

3. L/C không huỷ ngang không có nghĩa là không được hủy bỏ:

a. Đúng

b. Sai

4. Quy định hiện hành về mức vốn pháp định của TCTD là:

a. 2000 tỷ đồng

b. 4000 tỷ đồng

c. Đáp án khác

d. 3000 tỷ đồng

5. Chỉ tiêu tổng giá trị hiện tại thu nhập thuần của dự án (NPV) là gì:

a. Là biểu thị sự hoàn trả vốn tự có

b. Là biểu thị sự hoàn trả vốn đã đầu tư

c. Là hiệu số giữa hiện giá thu nhập và hiện giá chi phí đầu tư ban đầu của dự án trong toàn bộ thời gian khai thác của dự án

d. Tất cả các phương án trên

6. Các khoản cho vay có bảo đảm bằng trái phiếu Chính phủ được tính vào giới hạn cấp tín dụng:

a. Đúng

b. Sai

7. Chi nhánh Vietinbank được quyền cấp bảo lãnh có bảo đảm cho:

a. Công ty liên doanh, công ty hợp danh

b. Công ty liên doanh, công ty TNHH

c. Công ty liên doanh

d. Cả 3 loại trên

8. Doanh nghiệp thực hiện góp vốn liên doanh vào đơn vị khác, dòng tiền trong nghiệp vụ này được theo dõi trên lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động nào

a. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư

b. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính

c. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh

9. Doanh nghiệp thu hàng gửi bán tại các đại lý về nhập kho thành phẩm của Doanh nghiệp, kết luận nào sau đây phản ánh đúng nghiệp vụ này:

a. Hàng tồn kho của doanh nghiệp giảm

b. Hàng tồn kho của doanh nghiệp tăng

c. Hàng tồn kho không thay đổi

d. Hàng gửi bán giảm, hàng tồn kho tăng

10. TCTD thực hiện trích dự phòng chung đối với các khoản nợ nào:

a. Các khoản nợ từ nhóm 3 đến nhóm 5

b. Các khoản nợ từ nhóm 2 đến nhóm 5

c. Các khoản nợ từ nhóm 1 đến nhóm 4

d. Các khoản nợ từ nhóm 1 đến nhóm 5

11. Theo quy chế đồng tài trợ của Ngân hàng nhà nước đang có hiệu lực hiện hành, tổ chức nào sau đây không được làm đầu mối đồng tài trợ:

a. Công ty tài chính thuộc Tổng công ty

b. Quỹ tín dụng nhân dân trung ương

c. Chi nhánh Ngân hàng TMCP đô thị

d. Ngân hàng TMCP nông thôn

12. Trong trường hợp có bảo lãnh toàn bộ, thì cán bộ phân tích BCTC của bên bảo lãnh hay bên được bảo lãnh:

a. Đáp án khác

b. Bên bảo lãnh

c. Bên được bảo lãnh

13. Chỉ tiêu chính nào sau đây cho biết khả năng tự chủ về tài chính của doanh nghiệp:

a. Hệ số tự tài trợ

b. Vốn chủ sở hữu

c. Vốn lưu động ròng

d. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

e. Cả a và b

14. Khi phát hiện khoản phải thu khó đòi, cán bộ phân tích sẽ làm gì:

a. Tăng dự phòng phải thu

b. Đáp án khác

c. Không làm gì cả

d. Điều chỉnh giảm khoản phải thu

15. Chi phí lãi vay được tính vào lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động nào:

a. Hoạt động đầu tư

b. Hoạt động tài chính

c. Hoạt động sản xuất kinh doanh

16. Phạm vi bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trả nợ của khách hàng đối với ngân hàng cho vay gồm:

a. Không phương án nào đúng

b. Gốc, lãi, phí

c. Gốc, lãi trong hạn, lãi phạt quá hạn, phí và chi phí khác liên quan (nếu có)

d. Gốc, lãi

17. Trong bảng CĐKT của doanh nghiệp, chi phí trả trước là các khoản chi phí:

a. Được phân bổ vào nhiều kỳ/ niên độ kế toán

b. Đã phát sinh, được phân bổ vào nhiều kỳ/ niên độ kế toán

c. Chưa phát sinh, được phân bổ vào nhiều kỳ/niên độ kế toán

d. Chưa phát sinh

18. Chỉ tiêu IRR trong đánh giá hiệu quả tài chính dự án đầu tư có các đặc điểm:

a. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền; Có thể trình bày theo tỷ lệ phần trăm

b. Có thể trình bày theo tỷ lệ phần trăm; Việc tính toán thường đơn giản hơn NPV

c. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền

d. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền; Việc tính toán thường đơn giản hơn NPV

19. Trong các chức năng của NHTM thì chức năng nào quan trọng nhất:

a. Tín dụng

b. Tất cả phương án trên

c. Thanh toán

d. Tạo tiền

20. Chuyên viên QHKH quan tâm đến chỉ tiêu nào cuối cùng:

a. Sự hài lòng của khách hàng.

b. Chi phí bán hàng và các nguồn lực sử sụng.

c. Dư nợ, số khách hàng phát sinh, số khách hàng huy động được.

d. Lợi nhuận thu được.

21. Tài sản nào sau đây không bắt buộc phải công chứng hợp đồng thế chấp:

a. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng là tài sản bảo lãnh của bên thứ 3

b. Hàng tồn kho luân chuyển

c. Ô tô là tài sản bảo lãnh của bên thứ 3

d. Nhà đất

22. Thông qua đánh giá chất lượng tài sản - nguồn vốn trên Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp, cán bộ thẩm định có thể phát hiện các trường hợp nào sau đây của khách hàng:

a. Lãi giả, lỗ thực; Lỗ giả, lãi thực

b. Lãi giả, lỗ thực; Lãi thấp hơn so báo cáo

c. Lỗ giả, lãi thực; Lỗ thấp hơn so báo cáo

d. Lãi giả, lỗ thực; Lãi thấp hơn so báo cáo; Lỗ giả, lãi thực; Lỗ thấp hơn so báo cáo

23. Chỉ tiêu NPV trong đánh giá hiệu quả tài chính dự án đầu tư là:

a. Chênh lệch giữa tổng dòng tiền ròng của dự án tại các thời điểm trong tương lai được quy về hiện tại với vốn đầu tư ban đầu.

b. Chênh lệch giữa tổng dòng tiền ròng của dự án tại các thời điểm trong tương lai với vốn đầu tư ban đầu.

c. Chênh lệch giữa tổng thu nhập ròng sau thuế của dự án tại các thời điểm trong tương lai được quy về hiện tại với vốn đầu tư ban đầu.

d. Tổng dòng tiền ròng của dự án tại các thời điểm trong tương lai được quy về hiện tại.

24. Tài sản nào không phải đăng ký giao dịch bảo đảm:

a. Tàu biển

b. Phương tiện vận tải

c. Quyền tài sản ghi trong hợp đồng kinh tế

25. Tổng mức cấp tín dụng đối với 1 khách hàng không được vượt quá bao nhiêu phần trăm (%) Vốn tự có:

a. 20%

b. 25%

c. 10%

d. 15%

26. DNTN X do ông Nguyễn Văn A làm chủ và DNTN Y do ông Trần Văn B là em vợ của ông Nguyễn Văn A làm chủ, cùng có quan hệ tín dụng với Chi nhánh NHCT X. Cán bộ tín dụng xác định hai doanh nghiệp này không thuộc nhóm khách hàng liên quan do hai chủ doanh nghiệp không phải là anh em ruột. Nhận định của cán bộ tín dụng là:

a. Đúng

b. Sai

27. Khi giá vốn hàng bán thay đổi sẽ ảnh hưởng đến chỉ số tài chính nào:

a. Vòng quay khoản phải thu

b. Vòng quay khoản phải trả

c. Vòng quay hàng tồn kho

d. Cả a, b và c

e. Cả b và c

28. Theo quy định, một khách hàng pháp nhân sở hữu tối thiểu bao nhiêu % vốn điều lệ của một khách hàng pháp nhân khác được gọi là nhóm khách hàng liên quan:

a. 5%

b. Không đáp án nào đúng

c. 25%

d. 30%

e. 20%

29. Trong đánh giá hoạt động tài chính DAĐT, nhược điểm của chỉ tiêu thời gian hoàn vốn (có chiết khấu) là:

a. Không tính đến quy mô của Vốn đầu tư; Không tính đến giá trị thời gian của dòng tiền

b. Bỏ qua các dòng tiền phát sinh sau thời gian hoàn vốn; không tính đến quy mô của Vốn đầu tư

c. Bỏ qua các dòng tiền phát sinh sau thời gian hoàn vốn; không tính đến giá trị thời gian của dòng tiền

d. Bỏ qua các dòng tiền phát sinh sau thời gian hoàn vốn

30. Các doanh nghiệp phải kiểm toán bắt buộc bao gồm:

a. DN Nhà nước; DN có vốn đầu tư nước ngoài; DN đã niêm yết

b. DN Nhà nước; DN có vốn đầu tư nước ngoài

c. DN có vốn đầu tư nước ngoài; DN đã niêm yết

d. DN Nhà nước; DN đã niêm yết

Lan Khuê

Blog đã hoạt động được 9 năm với phương châm muốn chia sẻ tới bạn đọc kinh nghiệm, tài liệu ôn thi tuyển dụng công chức, viên chức, tài chính, ngân hàng.

38 Nhận xét

  1. Nặc danh25.5.21

    Cho em xin đáp án với ạ. Em cảm ơn nhiều ạ.
    tmthy1999@gmail.com

    Trả lờiXóa
  2. cho em xin đáp án với ạ: dothiyen1611@gmail.com
    Em cảm ơn nhiều ạ

    Trả lờiXóa
  3. Em xin đáp án với ạ nguoibthg2106@gmail.com

    Trả lờiXóa
  4. Em xin đáp án với ạ nguoibthg2106@gmail.com

    Trả lờiXóa
  5. bạn check mail nhé

    Trả lờiXóa
  6. Nhận xét này đã bị quản trị viên blog xóa.

    Trả lờiXóa
  7. cho em xin đáp án ạ

    Trả lờiXóa
  8. Cho em xin đáp án ạ :ngocptb17404@st.uel.edu.vn

    Trả lờiXóa
  9. anh chị ơi, anh chị cho em xin đáp án với ạ, em cảm ơn nhiều ạ.

    Trả lờiXóa
  10. Anh chị ơi, anh chị cho em xin đáp án với ạ, em cảm ơn nhiều ạ.

    Trả lờiXóa
  11. Nặc danh12.2.22

    em xin chào a chi, anh chị cho em xin đáp án với ạ, em xin cảm ơn rất nhiều hoab1801430@student.ctu.edu.vn

    Trả lờiXóa
  12. em xin chào a chi, anh chị cho em xin đáp án với ạ, em xin cảm ơn rất nhiều ntyennhi.121095@gmail.com

    Trả lờiXóa
  13. E xin đáp án với ạ, e cảm ơn ac nhiều ạ. Phamngocloan1609@gmail.com

    Trả lờiXóa
  14. Em xin đáp án qua mail vannam07062000@gmail.com ạ
    Xin cảm ơn

    Trả lờiXóa
  15. Em xin đáp án qua mail oanh4121999@gmail.com ạ
    Xin cảm ơn

    Trả lờiXóa
  16. em xin đáp án mail: nguyenhaic31121994@gmail.com

    Trả lờiXóa
  17. cho e xin đáp an với ạ. Em cảm ơn chị

    Trả lờiXóa
  18. Nặc danh16.3.22

    cho e xin đáp án ạ, mail : nguyenluu91294@gmail.com ạ

    Trả lờiXóa
  19. Nặc danh30.3.22

    Cho em xin đáp án với ạ mail: thilannguyen2211@gmail.com
    Em cảm ơn ạ

    Trả lờiXóa
  20. Nặc danh7.9.22

    cho em xin đáp án với ạ thuhangld2703@gmail.com
    em cảm ơn nhìu

    Trả lờiXóa
  21. NHUNG20.9.22

    Cho em xin đáp án thi tiếng anh bidv với ạ. em cảm ơn ạ

    Trả lờiXóa
  22. NHUNG20.9.22

    mail e: nttnhung21.99@gmail.com

    Trả lờiXóa
  23. Nặc danh13.2.23

    cho em xin đáp án ạ. mail của em leteo25251325@gmaoil.com

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. Nặc danh13.2.23

      mail của em leteo25251325@gmail.com ạ

      Xóa
  24. Nặc danh15.2.23

    cho em xin đáp án ạ duyenlee2304@gmail.com

    Trả lờiXóa
  25. hoa quynh18.4.23

    cho mình xin với ạ chinhnghi88@gmail.com

    Trả lờiXóa
  26. Anh chị em xin đáp án qua mail: dolinhtcnh.apd@gmail.com

    Trả lờiXóa
  27. em xin đáp án ạ. em cảm ơn. trangdo1302@gmail.com

    Trả lờiXóa
Mới hơn Cũ hơn